Đọc nhanh: 间色 (gián sắc). Ý nghĩa là: màu phối hợp (giữa đỏ, vàng và xanh), màu sắc sặc sỡ, gián sắc.
Ý nghĩa của 间色 khi là Danh từ
✪ màu phối hợp (giữa đỏ, vàng và xanh)
红黄蓝三种原色配合成的颜色,如红和黄配合成的橙色,黄和蓝配合成的绿色
✪ màu sắc sặc sỡ
蓝黄赤白黑五种正色之外的颜色杂色
✪ gián sắc
蓝黄赤白黑五种正色之外的颜色
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 间色
- 这块 布 的 花色 太 扎眼
- màu sắc của tấm vải này quá chói mắt.
- 三间 敞亮 的 平房
- ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.
- 伯仲之间
- sàn sàn như nhau
- 这 是 我 在 阿波罗 剧院 的 表演 时间
- Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.
- 附近 有 洗手间 吗
- Gần đây có nhà vệ sinh không?
- 地上 有 黑色 的 胶状物
- Trên mặt đất có chất dính màu đen.
- 色霁
- nguôi giận.
- 愠 色
- vẻ giận
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 乳白色
- sữa màu trắng.
- 看 风色
- xem tình thế
- 眉梢 间 显露出 忧郁 的 神色
- trong khoé mắt hiện ra vẻ ưu tư.
- 这个 房间 是 用 红色 和 棕色 装饰 的 暖色调
- Căn phòng này được trang trí với màu sắc ấm áp là màu đỏ và nâu.
- 突然 间 她 如愿以偿 地 看到 了 色彩
- Đột nhiên, cô nhìn thấy màu sắc như cô mong muốn.
- 他 的 房间 布满 色彩
- Phòng của anh ấy đầy màu sắc.
- 房间 的 色彩 非常 清新
- Màu sắc của căn phòng rất mới mẻ.
- 我 的 房间 被 漆成 了 粉色
- Phòng tôi được sơn màu hồng.
- 这个 房间 很大 , 屋里 摆着 古色古香 的 家具
- Căn phòng này rất rộng, bên trong chứa nhiều nội thất cổ.
- 时间 让 记忆 逐渐 褪色 了
- Thời gian làm kỷ niệm dần phai nhòa.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 间色
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 间色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm色›
间›