Đọc nhanh: 闭图象定理 (bế đồ tượng định lí). Ý nghĩa là: định lý đồ thị đóng (toán học).
Ý nghĩa của 闭图象定理 khi là Danh từ
✪ định lý đồ thị đóng (toán học)
closed graph theorem (math)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闭图象定理
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 气象 学者 画 了 一张 天气图
- Nhà khoa học khí tượng đã vẽ một bản đồ thời tiết.
- 这个 定理 我 不 懂
- Định lý này tôi không hiểu.
- 这些 插图 生动 形象
- Những minh họa này rất sinh động và rõ ràng.
- 逆定理
- định lí đảo.
- 经理 会 进行 员工 鉴定
- Giám đốc sẽ đánh giá nhân viên.
- 他们 试图 营造 安全感 的 假象 来 骗 我们
- Họ đang cố ru ngủ chúng ta vào một cảm giác an toàn giả tạo?
- 按照 法定 的 手续 办理
- thủ tục làm theo luật định
- 处理品 按 定价 折半出售
- hàng thanh lý bán giảm giá 50% so với giá gốc.
- 学校 决定 扩 图书馆 的 面积
- Trường học quyết định mở rộng diện tích của thư viện.
- 合理 定价
- định giá hợp lý
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 经理 决定 奖给 他 奖励
- Giám đốc quyết định thưởng cho anh ấy.
- 心理 定式
- hình thái tâm lý
- 我们 应当 共同商定 处理 办法
- Chúng ta nên cùng nhau thỏa thuận biện pháp xử lý.
- 先 弄清楚 问题 的 全貌 , 在 决定 处理 办法
- trước tiên phải hiểu rõ toàn bộ vấn đề, rồi mới quyết định cách xử lí.
- 定额管理
- quản lý định mức
- 他 决定 闭掉 这个 项目
- Anh ấy quyết định chấm dứt dự án này.
- 学校 暨 图书馆 今日 关闭
- Trường học và thư viện hôm nay đóng cửa.
- 附近 的 居民 们 一致 赞成 市政 委员会 关于 关闭 这座 小 印染厂 的 决定
- Các cư dân trong khu vực đều đồng lòng tán thành quyết định của ủy ban thành phố về việc đóng cửa nhà máy in và nhuộm nhỏ này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 闭图象定理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闭图象定理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm图›
定›
理›
象›
闭›