长海 zhǎnghǎi

Từ hán việt: 【trưởng hải】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "长海" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trưởng hải). Ý nghĩa là: Quận Trường Hải ở Đại Liên | , Liêu Ninh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 长海 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Quận Trường Hải ở Đại Liên 大連 | 大连 , Liêu Ninh

Changhai county in Dalian 大連|大连 [Dàlián], Liaoning

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长海

  • - 海尔 hǎiěr 没有 méiyǒu 敌人 dírén

    - Hale không có bất kỳ kẻ thù nào.

  • - shì 米尔斯 mǐěrsī 典狱长 diǎnyùzhǎng

    - Đây là Warden Mills.

  • - 海边 hǎibiān dōu shì 砂粒 shālì

    - Bờ biển đầy cát nhỏ.

  • - 飞机 fēijī 贴着 tiēzhe 海面 hǎimiàn 飞行 fēixíng

    - Máy bay bay sát mặt biển.

  • - 这根 zhègēn gān 很长 hěnzhǎng

    - Cây cột này rất dài.

  • - 这根 zhègēn 缅丝长 miǎnsīzhǎng

    - Sợi này dài.

  • - gēn 海军 hǎijūn 士官 shìguān 加西亚 jiāxīyà 一样 yīyàng

    - Giống như Petty Officer Garcia.

  • - 克莱 kèlái · 海斯 hǎisī hěn 可能 kěnéng shì 好人 hǎorén

    - Clara Hayes rất có thể là một người tốt.

  • - 海绵 hǎimián zài 海底 hǎidǐ 生长 shēngzhǎng

    - Hải miên phát triển dưới đáy biển.

  • - 长江 chángjiāng 水流 shuǐliú xiàng 大海 dàhǎi

    - Nước sông Trường Giang chảy ra biển.

  • - 长江 chángjiāng 流往 liúwǎng 广阔 guǎngkuò 海洋 hǎiyáng

    - Sông Trường Giang chảy về đại dương rộng lớn.

  • - 海绵 hǎimián zhǎng zài 石头 shítou shàng

    - Hải miên mọc trên đá.

  • - 东部 dōngbù de rén 擅长 shàncháng 航海 hánghǎi

    - Người dân tộc Di ở miền Đông giỏi nghề hàng hải.

  • - 鸬鹚 lúcí shì 一种 yīzhǒng zhǎng 脖子 bózi hēi 颜色 yánsè de 大鸟 dàniǎo 生活 shēnghuó zài 海滨 hǎibīn 而且 érqiě chī 为生 wéishēng

    - Chim cò mỏ dài màu đen là một loài chim lớn, sống ven biển và sống bằng cách ăn cá.

  • - 旧社会 jiùshèhuì 渔民 yúmín 出海捕鱼 chūhǎibǔyú 家里人 jiālǐrén 提心吊胆 tíxīndiàodǎn 唯恐 wéikǒng 有个 yǒugè 长短 chángduǎn

    - trong xã hội cũ, ngư dân khi ra biển đánh cá, người trong gia đình nơm nớp lo âu, chỉ sợ xảy ra bất trắc.

  • - cóng 上海 shànghǎi dào 武汉 wǔhàn 可以 kěyǐ 长江 chángjiāng 轮船 lúnchuán yào 绕道 ràodào 坐火车 zuòhuǒchē xíng

    - từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.

  • - 海关检查 hǎiguānjiǎnchá 需要 xūyào 多长时间 duōzhǎngshíjiān

    - Hải quan kiểm tra mất bao lâu.

  • - 山海关 shānhǎiguān yǒu 很长 hěnzhǎng 历史 lìshǐ

    - Sơn Hải Quan có lịch sử lâu đời.

  • - 船长 chuánzhǎng zài 航海日志 hánghǎirìzhì zhōng 描述 miáoshù le 这次 zhècì 事故 shìgù

    - Thuyền trưởng đã mô tả vụ tai nạn này trong nhật ký hàng hải.

  • - 植物 zhíwù 生长 shēngzhǎng hěn 旺盛 wàngshèng

    - Cây cối phát triển rất tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 长海

Hình ảnh minh họa cho từ 长海

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长海 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Hǎi
    • Âm hán việt: Hải
    • Nét bút:丶丶一ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOWY (水人田卜)
    • Bảng mã:U+6D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao