Đọc nhanh: 长寿花 (trưởng thọ hoa). Ý nghĩa là: Hoa cảnh thiên.
Ý nghĩa của 长寿花 khi là Danh từ
✪ Hoa cảnh thiên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长寿花
- 如何 延长 手机 的 寿命 ?
- Làm sao kéo dài tuổi thọ điện thoại?
- 祝愿 爷爷 长寿 安康
- Chúc ông nội sống lâu mạnh khỏe.
- 祝 你 健康长寿
- Chúc bạn mạnh khỏe sống lâu.
- 健康 才能 得 长寿
- Khỏe mạnh mới có thể sống lâu.
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 花园里 的 花儿 长大 了
- Hoa trong vườn đã phát triển.
- 她 擅长 挑 花儿
- Cô ấy sở trường là thêu hoa.
- 这 朵花 的 花柄 很长
- Cuống hoa của bông hoa này rất dài.
- 乾隆 是 中国 帝王 中 长寿 者 之一
- Càn Long là một trong những vị hoàng đế Trung Hoa sống thọ nhất.
- 鹤 是 长寿 的 象征
- Hạc là biểu tượng của sự trường thọ.
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 这种 棉花 的 棉絮 长
- loại bông này sợi dài.
- 老人 长寿 是 福
- Người già sống thọ là phúc.
- 人们 追求 长寿
- Mọi người theo đuổi trường thọ.
- 爷爷 渴望 长寿
- Ông nội mong muốn sống lâu.
- 长寿 是 一种 福气
- Trường thọ là một loại phúc khí.
- 这些 灯泡 寿命 很长
- Những bóng đèn này có tuổi thọ rất dài.
- 健康 饮食 是 长寿 的 秘诀
- Ăn uống lành mạnh là bí quyết trường thọ.
- 女人 往往 比 男人 长寿
- Phụ nữ thường hay sống thọ hơn đàn ông.
- 排长 挂花 了 , 班长 代替 指挥
- trung đội trưởng bị thương rồi, tiểu đội trưởng lên thay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 长寿花
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长寿花 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寿›
花›
长›