长寿花 chángshòu huā

Từ hán việt: 【trưởng thọ hoa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "长寿花" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 寿

Đọc nhanh: 寿 (trưởng thọ hoa). Ý nghĩa là: Hoa cảnh thiên.

Từ vựng: Tên Các Loại Hoa

Xem ý nghĩa và ví dụ của 长寿花 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 长寿花 khi là Danh từ

Hoa cảnh thiên

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长寿花

  • - 如何 rúhé 延长 yáncháng 手机 shǒujī de 寿命 shòumìng

    - Làm sao kéo dài tuổi thọ điện thoại?

  • - 祝愿 zhùyuàn 爷爷 yéye 长寿 chángshòu 安康 ānkāng

    - Chúc ông nội sống lâu mạnh khỏe.

  • - zhù 健康长寿 jiànkāngchángshòu

    - Chúc bạn mạnh khỏe sống lâu.

  • - 健康 jiànkāng 才能 cáinéng 长寿 chángshòu

    - Khỏe mạnh mới có thể sống lâu.

  • - 两岸 liǎngàn 花草 huācǎo 丛生 cóngshēng 竹林 zhúlín 茁长 zhuózhǎng

    - hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.

  • - 花园里 huāyuánlǐ de 花儿 huāér 长大 zhǎngdà le

    - Hoa trong vườn đã phát triển.

  • - 擅长 shàncháng tiāo 花儿 huāér

    - Cô ấy sở trường là thêu hoa.

  • - zhè 朵花 duǒhuā de 花柄 huābǐng 很长 hěnzhǎng

    - Cuống hoa của bông hoa này rất dài.

  • - 乾隆 qiánlóng shì 中国 zhōngguó 帝王 dìwáng zhōng 长寿 chángshòu zhě 之一 zhīyī

    - Càn Long là một trong những vị hoàng đế Trung Hoa sống thọ nhất.

  • - shì 长寿 chángshòu de 象征 xiàngzhēng

    - Hạc là biểu tượng của sự trường thọ.

  • - 不管 bùguǎn 需要 xūyào huā 多长时间 duōzhǎngshíjiān 事情 shìqing 摆平 bǎipíng shì de 责任 zérèn

    - Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.

  • - 这种 zhèzhǒng 棉花 miánhua de 棉絮 miánxù zhǎng

    - loại bông này sợi dài.

  • - 老人 lǎorén 长寿 chángshòu shì

    - Người già sống thọ là phúc.

  • - 人们 rénmen 追求 zhuīqiú 长寿 chángshòu

    - Mọi người theo đuổi trường thọ.

  • - 爷爷 yéye 渴望 kěwàng 长寿 chángshòu

    - Ông nội mong muốn sống lâu.

  • - 长寿 chángshòu shì 一种 yīzhǒng 福气 fúqi

    - Trường thọ là một loại phúc khí.

  • - 这些 zhèxiē 灯泡 dēngpào 寿命 shòumìng 很长 hěnzhǎng

    - Những bóng đèn này có tuổi thọ rất dài.

  • - 健康 jiànkāng 饮食 yǐnshí shì 长寿 chángshòu de 秘诀 mìjué

    - Ăn uống lành mạnh là bí quyết trường thọ.

  • - 女人 nǚrén 往往 wǎngwǎng 男人 nánrén 长寿 chángshòu

    - Phụ nữ thường hay sống thọ hơn đàn ông.

  • - 排长 páizhǎng 挂花 guàhuā le 班长 bānzhǎng 代替 dàitì 指挥 zhǐhuī

    - trung đội trưởng bị thương rồi, tiểu đội trưởng lên thay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 长寿花

Hình ảnh minh họa cho từ 长寿花

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长寿花 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 寿

    Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+4 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thọ
    • Nét bút:一一一ノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QKDI (手大木戈)
    • Bảng mã:U+5BFF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao