Đọc nhanh: 长嘴好谗 (trưởng chuỷ hảo sàm). Ý nghĩa là: giảu môi hay hót.
Ý nghĩa của 长嘴好谗 khi là Thành ngữ
✪ giảu môi hay hót
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长嘴好谗
- 这个 孩子 长得 好俊 呀
- Đứa bé này thật khôi ngô tuấn tú!
- 农田 里 作物 滋长 得 很 好
- Cây trồng trong ruộng sinh trưởng rất tốt.
- 他 爱 多嘴 , 好 招事
- nó lắm mồm, thích gây sự.
- 别 多嘴 , 别 好心 办 坏事 , 安静 苟住
- Đừng nói nhiều, đừng làm điều xấu với mục đích tốt, hãy im lặng
- 请 你 别老是 插嘴 好 吗 ?
- Xin bạn đừng lúc nào cũng chen miệng vào được không?
- 底肥 不足 , 麦苗 长得 不好
- phân bón lót không đủ, cho nên lúa mạch non phát triển không tốt.
- 把 书念 好 , 给 家长 争脸
- học tốt, đem vinh dự về cho phụ huynh.
- 我 这个 厂长 如果 当 得 不好 , 你们 可以 随时 罢免 我
- nếu tôi, xưởng trưởng, làm không xong, thì các anh cứ việc cách chức tôi bất kỳ lúc nào.
- 这茬 蔬菜 长得 不太好
- Vụ rau này mọc không được tốt lắm.
- 鸭嘴龙 生长 在 距今 七 、 八千万 年前 的 中生代 白垩纪 晚期
- khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.
- 那棵 百年老 树 , 至今 还长 得 好好儿 的
- cây cổ thụ đó sống 100 năm rồi, bây giờ vẫn tốt tươi.
- 治疗 了 很 长时间 , 但 没有 治 好 , 就是 久治不愈
- Điều trị thời gian dài nhưng k có chuyển biến, k trị khỏi đc
- 黑麦 在 冬天 生长 良好
- Lúa mạch đen phát triển tốt vào mùa đông.
- 这种 长茄子 很 好吃
- Loại cà tím dài này rất ngon.
- 除虫 后 , 植物 长得 更好
- Cây cối sinh trưởng tốt sau khi diệt sâu.
- 植物 在 阳光 下 生长 得 很 好
- Thực vật phát triển rất tốt dưới ánh sáng mặt trời.
- 庄稼 缺 肥缺 水就长 不好
- mùa màng thiếu nước thiếu phân sẽ phát triển không tốt.
- 机器 保养 得 好 , 可以 延长 使用 年限
- máy móc bảo trì tốt mới xài được lâu
- 我 腰 不好 , 不能 开 长途
- Lưng tôi không khỏe, không thể lái xe đường dài.
- 长城 好像 一条龙
- Vạn Lý Trường Thành trông giống như một con rồng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 长嘴好谗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长嘴好谗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嘴›
好›
谗›
长›