biāo

Từ hán việt: 【tiêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiêu). Ý nghĩa là: hàm thiết ngựa, màu trắng xanh; lụa trắng xanh. Ví dụ : - 。 mỗi người mỗi ngã; ai đi đường nấy (chí hướng khác nhau).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

hàm thiết ngựa

马嚼子的两端露出嘴外的部分

Ví dụ:
  • - 分道扬镳 fēndàoyángbiāo

    - mỗi người mỗi ngã; ai đi đường nấy (chí hướng khác nhau).

màu trắng xanh; lụa trắng xanh

同''镖''

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 分道扬镳 fēndàoyángbiāo

    - mỗi người mỗi ngã; ai đi đường nấy (chí hướng khác nhau).

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 镳

Hình ảnh minh họa cho từ 镳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 镳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Kim 金 (+15 nét)
    • Pinyin: Biāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:ノ一一一フ丶一ノフ丨丨一一フノフ丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCIPF (重金戈心火)
    • Bảng mã:U+9573
    • Tần suất sử dụng:Thấp