Đọc nhanh: 镇痛药 (trấn thống dược). Ý nghĩa là: thuốc giảm đau.
Ý nghĩa của 镇痛药 khi là Danh từ
✪ thuốc giảm đau
analgesic
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 镇痛药
- 小镇 濒河
- Thị trấn nhỏ sát sông.
- 灵丹圣药
- linh đan thần dược.
- 沉痛 悼念
- vô cùng thương tiếc
- 痛悼 死难 烈士
- đau đớn tưởng niệm những liệt sĩ đã tử nạn.
- 那镇位 於 伦敦 南面
- Thị trấn đó nằm ở phía nam London.
- 止痛药
- thuốc giảm đau.
- 你 有 头痛 药 吗 ?
- Bạn có thuốc đau đầu không?
- 这些 药丸 有 镇静 催眠 作用
- Những viên thuốc này có tác dụng an thần và gây buồn ngủ.
- 他 注射 了 止痛药
- Anh ấy đã tiêm thuốc giảm đau.
- 服药 后 腹痛 遂止
- sau khi dùng thuốc, hết đau bụng liền
- 吃 一粒 药 就 能 缓解 疼痛
- Uống một viên thuốc có thể giảm đau.
- 这药 可以 减轻 疼痛
- Thuốc này có thể làm giảm đau.
- 医生 给 我 开 了 镇痛药
- Bác sĩ đã kê cho tôi thuốc giảm đau.
- 这种 药膏 应 有助于 止痛
- Thuốc mỡ này sẽ giúp giảm đau.
- 这种 药 可以 销除 病痛
- Loại thuốc này có thể loại bỏ cơn đau.
- 这些 药丸 可以 止痛
- Những viên thuốc này có thể giảm đau.
- 药物 可以 大大 缓解 疼痛
- Thuốc có thể làm giảm đau rất nhiều.
- 他 服用 了 大量 止痛药
- Anh ấy đã uống rất nhiều thuốc giảm đau.
- 医生 让 我服 一个 疗程 的 止痛药
- Bác sĩ yêu cầu tôi uống một đợt thuốc giảm đau.
- 我 深切 地 感受 他 的 痛苦
- Tôi cảm nhận thấm thía nỗi đau của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 镇痛药
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 镇痛药 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm痛›
药›
镇›