最差 là gì?: 最差 (tối sai). Ý nghĩa là: bét.
Ý nghĩa của 最差 khi là Từ điển
✪ bét
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最差
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 我 和 大哥 最亲
- Tôi và anh cả là thân thiết nhất.
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 我 周一 去 菲律宾 出差
- Thứ hai tôi sẽ đi Philippines công tác.
- 她 最近 开始 信佛
- Cô ấy gần đây bắt đầu tin Phật giáo.
- 奶奶 最疼 小 孙女儿
- Bà cưng nhất là đứa cháu gái út.
- 奶奶 最近 变得 很 健忘
- Bà gần đây trở nên rất hay quên.
- 仁兄 , 最近 好 吗 ?
- Anh bạn, dạo này khỏe không?
- 哪儿 啊 还 差得远 呢
- Đâu có còn kém xa
- 最 壮美 的 景色
- Cảnh sắc cực kỳ tráng lệ.
- 我 最近 一直 耳鸣
- Gần đây tôi hay ù tai.
- 美元 仅次于 当日 表现 最差 的 货币
- Đồng đô la Mỹ chỉ đứng thứ hai sau đồng tiền hoạt động kém nhất trong ngày.
- 我 现在 心情 很差 , 你 最好 闭嘴
- Tâm trạng bây giờ của tôi rất tệ, tốt nhất là bạn nên im lặng.
- 他 最近 接 了 一个 新 差事
- Anh ấy gần đây nhận một công việc mới.
- 最近 我要 出 几天 差
- Gần đây tôi phải đi công tác mấy ngày.
- 她 的 食欲 最近 一直 很差
- Cô ấy dạo này chán ăn.
- 就 在 这些 季节 里 , 热气 团 与 冷气团 的 温差 最大
- Trong những mùa trong này, sự chênh lệch nhiệt độ giữa khối không nóng và khối không lạnh là lớn nhất.
- 我 最近 记忆力 变差 了
- Gần đây trí nhớ của tôi kém đi.
- 她 的 祖母 最近 逝世
- Bà của cô ấy vừa qua đời gần đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 最差
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 最差 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm差›
最›