Đọc nhanh: 锐卒 (nhuệ tốt). Ý nghĩa là: binh tinh nhuệ.
Ý nghĩa của 锐卒 khi là Danh từ
✪ binh tinh nhuệ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锐卒
- 他 只是 个 小小的 走卒
- Anh ta chỉ là một tên tiểu tốt nhỏ bé.
- 他 病卒 了
- Ông ấy bệnh chết rồi.
- 锐是 危险 的 工具
- Vũ khí sắc bén là công cụ nguy hiểm.
- 生卒 年 不详
- Năm sinh năm mất không rõ.
- 马前小卒
- kẻ đầy tớ; người lính hầu.
- 锐气 是 成功 的 关键
- Khí thế là chìa khóa của thành công.
- 锐利 的 匕首
- lưỡi dao găm sắc nhọn.
- 公司 收入 锐增
- Doanh thu công ty tăng nhanh.
- 她 是 一名 兵卒
- Cô ấy là một người lính.
- 这个 卒 走 得 很 巧妙
- Con tốt này đi rất khéo léo.
- 这个 角度 叫做 锐角
- Góc này được gọi là góc nhọn.
- 请画 一个 锐角
- Xin hãy vẽ một góc nhọn.
- 锐利 的 笔锋
- ngòi bút sắc sảo.
- 这 刀尖 十分 尖锐
- Đầu lưỡi dao này rất nhọn.
- 鸡爪 有点 尖锐
- Móng gà hơi sắc nhọn.
- 这个 桌子 有 尖锐 的 楞
- Chiếc bàn này có các góc nhọn.
- 子弹 发出 尖锐 的 啸声
- đạn bay phát ra tiếng kêu vèo vèo.
- 这根 鱼刺 十分 尖锐
- Xương cá này rất nhọn.
- 板栗 壳 带 着 尖锐 刺
- Vỏ hạt dẻ có gai nhọn.
- 心情 锐好 起来
- Tâm trạng tốt lên nhanh chóng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 锐卒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 锐卒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卒›
锐›