Đọc nhanh: 驺卒 (sô tốt). Ý nghĩa là: Chỉ lính trong phủ quan, làm các công việc lặt vặt do quan sai bảo; nô bộc, đầy tớ.
Ý nghĩa của 驺卒 khi là Danh từ
✪ Chỉ lính trong phủ quan, làm các công việc lặt vặt do quan sai bảo; nô bộc, đầy tớ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驺卒
- 他 只是 个 小小的 走卒
- Anh ta chỉ là một tên tiểu tốt nhỏ bé.
- 他 病卒 了
- Ông ấy bệnh chết rồi.
- 生卒 年 不详
- Năm sinh năm mất không rõ.
- 马前小卒
- kẻ đầy tớ; người lính hầu.
- 她 是 一名 兵卒
- Cô ấy là một người lính.
- 这个 卒 走 得 很 巧妙
- Con tốt này đi rất khéo léo.
- 聊以卒岁
- đành cố cho hết năm
- 将军 对 士卒 们 非常 关心
- Vị tướng rất quan tâm đến binh sĩ.
- 我 卒 读 了
- Tôi đọc xong rồi.
- 我 卒 底 于 成
- Tôi cuối cùng cũng thành công.
- 她 卒 倒 在 地
- Cô ấy đột nhiên ngã xuống đất.
- 无名小卒
- vô danh tiểu tốt.
- 兵卒 们 包围 京城 , 开始 严禁 出入
- Binh lính bao vây kinh thành và bắt đầu nghiêm cấm việc ra vào.
- 他 是 优秀 的 卫卒
- Anh ấy là người lính gác xuất sắc.
- 士卒 仅万人
- Quân lính gần vạn người.
- 他 用 自己 的 卒 兑 了 对方 的 卒
- Anh ấy đã dùng tốt của mình để đổi tốt của đối phương.
- 我们 卒 胜 敌军
- Cuối cùng chúng tôi cũng thắng được quân địch.
- 他 终于 卒业 了
- Cuối cùng anh ấy cũng tốt nghiệp rồi.
- 那个 走卒 很 活泼
- Sai dịch đó rất hoạt bát.
- 贩夫走卒 ( 旧时 泛指 社会 地位 低下 的 人 )
- người có địa vị thấp trong xã hội
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 驺卒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 驺卒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卒›
驺›