Đọc nhanh: 锅盖 (oa cái). Ý nghĩa là: Nắp xoong, vung.
Ý nghĩa của 锅盖 khi là Danh từ
✪ Nắp xoong, vung
锅盖一般为圆形,中间有提纽。锅盖的质地古时大多是木制,一般都是金属,以铝质常见,在云南地区也有草做的类似于草帽的锅盖。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锅盖
- 这是 锅巴
- Đây là miếng cháy nồi.
- 信件 盖 着 邮戳 码数
- Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.
- 盖 图章
- đóng dấu
- 罗锅 桥
- cầu vòm.
- 他 有点 罗锅儿
- ông ta hơi gù.
- 他 不过 是 在 欲盖弥彰
- Anh ấy giấu đầu hở đuôi.
- 一锅 米饭
- Một nồi cơm.
- 那首歌 真盖
- Bài hát kia hay thật đó.
- 屈平 之作 《 离骚 》 , 盖 自怨 生 也
- tác phẩm "Li Tao" của Khuất Bình, đã nói rõ nguyên nhân sự oán trách cuộc sống của ông.
- 尘埃 覆盖 了 桌面
- Bụi phủ kín mặt bàn.
- 他 跌倒 时 擦破 了 膝盖
- Anh ấy bị xước đầu gối khi ngã.
- 这儿 有 一个 乌龟 盖儿
- Ở đây có một cái mai rùa.
- 这人 是 个 罗锅儿
- người này là người gù.
- 捂紧 这个 盖子
- Đậy nắp này thật chặt.
- 小 明 经常 甩锅 给 小刚
- Tiểu Minh thường xuyên đổ lỗi cho Tiểu Cương.
- 揭 锅盖
- mở nắp nồi.
- 他 掀开 了 锅盖
- Anh ấy mở nắp nồi ra.
- 你 把 锅盖 揭开 吧
- Bạn mở nắp nồi đi.
- 那个 锅盖 儿 太重 了
- Cái nắp nồi đó nặng quá.
- 丝瓜络 可以 擦洗 锅碗
- Xơ mướp có thể dùng để rửa nồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 锅盖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 锅盖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm盖›
锅›