锅灶 guō zào

Từ hán việt: 【oa táo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "锅灶" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (oa táo). Ý nghĩa là: nồi và bếp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 锅灶 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 锅灶 khi là Danh từ

nồi và bếp

锅和灶

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锅灶

  • - 锅巴 guōbā

    - cơm cháy

  • - 罗锅 luóguō qiáo

    - cầu vòm.

  • - 有点 yǒudiǎn 罗锅儿 luóguōer

    - ông ta hơi gù.

  • - 一锅 yīguō 米饭 mǐfàn

    - Một nồi cơm.

  • - zhōu le guō le

    - Cháo dính nồi rồi.

  • - 奶奶 nǎinai zài 灶边 zàobiān 炊饭 chuīfàn

    - Bà ngoại đang nấu cơm bên bếp.

  • - 这人 zhèrén shì 罗锅儿 luóguōer

    - người này là người gù.

  • - 气锅鸡 qìguōjī

    - gà hấp.

  • - xiǎo míng 经常 jīngcháng 甩锅 shuǎiguō gěi 小刚 xiǎogāng

    - Tiểu Minh thường xuyên đổ lỗi cho Tiểu Cương.

  • - 四川 sìchuān de 火锅 huǒguō 非常 fēicháng 有名 yǒumíng

    - Lẩu Tứ Xuyên rất nổi tiếng.

  • - 带你去 dàinǐqù chī 四川火锅 sìchuānhuǒguō ba

    - Tớ đưa cậu đi ăn lẩu Tứ Xuyên nha.

  • - 今天 jīntiān 适宜 shìyí 吃火锅 chīhuǒguō

    - Hôm nay thích hợp ăn lẩu.

  • - 冬天 dōngtiān 合适 héshì shuàn 火锅 huǒguō

    - Mùa đông thích hợp nhúng lẩu.

  • - 那有 nàyǒu 个旧 gèjiù zào

    - Ở đó có một cái bếp cũ.

  • - zǒng 替人 tìrén 背黑锅 bēihēiguō

    - Anh ấy lúc nào cũng nhận tội thay người khác.

  • - 东海岸 dōnghǎiàn de 社交圈 shèjiāoquān 今早 jīnzǎo 炸开 zhàkāi le guō

    - Các giới xã hội bờ đông đang sôi sục sáng nay

  • - yǒu 提议 tíyì ràng 这个 zhègè 压力锅 yālìguō 减压 jiǎnyā 一下 yīxià ba

    - Tại sao chúng ta không vặn nhỏ lửa trên nồi áp suất này!

  • - 灶火 zàohuo shàng zhēng le 一锅 yīguō fàn

    - trên bếp đang hấp cơm

  • - huǒ 支子 zhīzǐ ( 炉灶 lúzào shàng 支锅 zhīguō děng de 东西 dōngxī 圈形 quānxíng 有足 yǒuzú 用铁 yòngtiě 制成 zhìchéng )

    - kiềng bếp.

  • - 丝瓜络 sīguāluò 可以 kěyǐ 擦洗 cāxǐ 锅碗 guōwǎn

    - Xơ mướp có thể dùng để rửa nồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 锅灶

Hình ảnh minh họa cho từ 锅灶

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 锅灶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+3 nét)
    • Pinyin: Zào
    • Âm hán việt: Táo
    • Nét bút:丶ノノ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FG (火土)
    • Bảng mã:U+7076
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Guō
    • Âm hán việt: Oa
    • Nét bút:ノ一一一フ丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CROB (金口人月)
    • Bảng mã:U+9505
    • Tần suất sử dụng:Cao