Đọc nhanh: 锄犁 (sừ lê). Ý nghĩa là: cày.
Ý nghĩa của 锄犁 khi là Danh từ
✪ cày
plow
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锄犁
- 把 锄头 拿来
- Mang cuốc tới.
- 小 锄
- cái cuốc nhỏ.
- 他 每天 都 荷锄 去 田里
- Mỗi ngày anh ta đều vác cuốc ra đồng.
- 三犁 三 耙
- ba lần cày, ba lần bừa
- 农夫 用 犁耕 地
- Nông dân dùng cày để cày ruộng.
- 犁 是 一种 农具
- Cái cày là một dụng cụ nông nghiệp.
- 农夫 正在 犁田
- Nông dân đang cày ruộng.
- 老牛 帮忙 犁 田垄
- Con trâu già giúp cày luống đất.
- 农夫 正在 用 轭 把 牛套 到 犁 上
- Nông dân đang sử dụng ác để cài đặt bò lên cái cày.
- 锄草
- giẫy cỏ.
- 地板 了 , 不好 锄
- Đất cứng lại rồi, khó cuốc quá
- 这块 地 锄 过 三遍 了
- mảnh đất này đã cuốc ba lần rồi.
- 锄奸
- trừ gian.
- 大 锄
- cái cuốc to.
- 扛着 锄头
- vác cuốc.
- 锄地 有 锄地 的 架子 , 一 拿 锄头 就 看出 他 是 内行
- cuốc đất cũng phải có tư thế của cuốc đất, nhìn anh ấy cầm cuốc biết ngay là người thành thạo.
- 农夫 在 田畔 锄草
- Người nông dân đang làm cỏ ở rìa ruộng.
- 小苗 让 草幠 住了 , 赶快 锄 吧
- mạ non bị cỏ che rồi, mau nhổ đi!
Xem thêm 13 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 锄犁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 锄犁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm犁›
锄›