Đọc nhanh: 锁芯 (toả tâm). Ý nghĩa là: Lõi khóa.
Ý nghĩa của 锁芯 khi là Danh từ
✪ Lõi khóa
锁芯采用多项防盗技术,多种异形防拔弹子,杜绝技术开启,配合独特的弹子与叶片结构设计,具有很高防技术性开启的安全性能。 锁胆内装有精密号码弹子和异形弹子结构,在进行技术开启时号码弹子和异形弹子必须同时拔动的情形下会自动上锁,从而使技术开启无功而返。 锁芯采用了多种异形弹珠多重组合,最多可编制数十亿种钥匙号码,从而实现区域零互开(一千六百万分之一)。 锁芯增加了侧向内压式边柱卡销装置,大大提高了防止暴力强扭能力。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锁芯
- 出门时 务必 锁好 门
- Khi ra ngoài phải khóa cửa cẩn thận.
- 锁边
- thùa mép; vắt sổ
- 封锁 边境
- phong toả vùng biên giới
- 封锁 边境
- phong toả biên giới
- 长命锁
- trường mệnh tỏa (vòng đeo cho em bé)
- 请 锁紧 屋门
- Vui lòng khóa chặt cửa nhà.
- 锁眼
- thùa khuy
- 我 已经 安装 好 新 的 门锁
- Tôi đã lắp đặt ổ khóa cửa mới rồi.
- 我们 要 把 轮椅 锁定 吗 ?
- Chúng ta có cần khóa bánh xe lăn không?
- 为了 保证 安全 , 门 总是 锁 着 的
- Để đảm bảo sự an toàn, cửa luôn được khóa.
- 封锁消息
- chặn tin tức
- 封锁线
- đường phong toả
- 轻按 几下 即可 解锁
- Nhấn nhẹ vài lần là có thể mở khóa.
- 在 哈维 拿下 三星 前 不能 锁定 客户 分配
- Không khóa phân bổ khách hàng cho đến khi Harvey hạ cánh Samsung.
- 这 是 套 密码锁
- Đây là một chiếc khóa mật mã.
- 锁簧
- lò xo của khoá
- 连环 锁
- vòng nọ nối vòng kia.
- 他 用 锁链 锁住 了 门
- Anh ta dùng xích khóa cửa.
- 挣脱 枷锁
- thoát khỏi sự kiềm toả.
- 整本书 的 内容 只用 一片 硅 芯片 就 可以 装 下
- Nội dung của cuốn sách này chỉ cần một vi mạch silicon để lưu trữ được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 锁芯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 锁芯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm芯›
锁›