Đọc nhanh: 锁阀 (toả phiệt). Ý nghĩa là: Van khóa.
Ý nghĩa của 锁阀 khi là Danh từ
✪ Van khóa
锁阀是一种能够防止盗开或关的加锁阀门,它是在各类阀门阀杆处上锁。在阀体中,阀盖、阀杆、阀体等机械连接,把弹子锁锁体与阀体铸造成一体,锁销从垂直于阀杆的方向经阀体、阀杆沿锁孔插入,锁在锁体上,如果开或关此锁阀,必须用钥匙开锁后,抽出锁销,才能转动阀杆。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锁阀
- 出门时 务必 锁好 门
- Khi ra ngoài phải khóa cửa cẩn thận.
- 锁边
- thùa mép; vắt sổ
- 封锁 边境
- phong toả vùng biên giới
- 封锁 边境
- phong toả biên giới
- 长命锁
- trường mệnh tỏa (vòng đeo cho em bé)
- 请 锁紧 屋门
- Vui lòng khóa chặt cửa nhà.
- 锁眼
- thùa khuy
- 我 已经 安装 好 新 的 门锁
- Tôi đã lắp đặt ổ khóa cửa mới rồi.
- 我们 要 把 轮椅 锁定 吗 ?
- Chúng ta có cần khóa bánh xe lăn không?
- 雅利安 军阀 的 资深 执行员 新纳粹 组织
- Thành viên cấp cao của Lãnh chúa Aryan.
- 军阀 混战
- trận hỗn chiến của đám quân phiệt.
- 请 把 阀门 关闭
- Xin vui lòng đóng van lại.
- 他 是 个 财阀 人物
- Anh ấy là một nhân vật tài phiệt.
- 这个 阀 有点 问题
- Cái van này có chút vấn đề.
- 那个 财阀 很 有名
- Tên tài phiệt đó rất nổi tiếng.
- 他 是 个 反动 军阀
- Anh ấy là một tên quân phiệt phản động.
- 水阀 需要 修理 了
- Van nước cần được sửa chữa.
- 军阀割据 , 各霸 一方
- quân phiệt cát cứ, mỗi phe chiếm cứ một vùng.
- 为了 保证 安全 , 门 总是 锁 着 的
- Để đảm bảo sự an toàn, cửa luôn được khóa.
- 我 得 给 我 的 小屋 买个 挂锁 了
- Phải mua một ổ khóa cho nhà kho của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 锁阀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 锁阀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm锁›
阀›