Đọc nhanh: 铺面房 (phô diện phòng). Ý nghĩa là: gian ngoài làm cửa hàng.
Ý nghĩa của 铺面房 khi là Danh từ
✪ gian ngoài làm cửa hàng
临街有门面,可以开设商店的房屋
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铺面房
- 小门 在 房子 的 侧面
- cửa nhỏ ở bên hông nhà
- 房间 里 有 两面 旗子
- Có hai lá cờ trong phòng.
- 这所 房子 面积 不小
- Diện tích của ngôi nhà này không nhỏ.
- 房子 后面 有 一个 花园
- Phía sau nhà có một vườn hoa.
- 这 间 房子 的 面积 很大
- Ngôi nhà này có diện tích rất rộng
- 房子 正面 要 保持 整洁
- Đằng trước ngôi nhà cần phải giữ sạch sẽ.
- 他 把 铺盖 放在 地上 , 就势 坐在 上面
- anh ấy đặt gói chăn xuống đất, tiện thể ngồi lên trên.
- 店面 房
- phòng trước cửa hàng
- 单间 铺面
- mặt tiền cửa hiệu một gian
- 人们 挖开 半个 路面 以 铺设 新 的 煤气管道
- Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.
- 她 在 厨房 里 揉 面团
- Cô ấy đang nhào bột trong bếp.
- 厨房 里 有 一袋 面粉
- Trong nhà bếp có một túi bột mì.
- 厨房 里面 有 包子 , 快 趁热 吃 吧
- Trong bếp có bánh bao đó, tranh thủ ăn lúc còn nóng đi.
- 他 把 这个 信号 传到 他 的 面包房
- Anh ấy đang gửi nguồn cấp dữ liệu này đến tiệm bánh của anh ấy
- 如果 我 没有 在 面包房 里 遇见 莎拉
- Nếu tôi không gặp Sara ở tiệm bánh
- 这 房子 朝北 的 一面 只开 了 一个 小窗
- Mặt quay về hướng bắc của ngôi nhà này chỉ có một cái cửa sổ.
- 褥子 没 铺平 , 躺 在 上面 硌 得 难受
- đệm trải không phẳng, nằm cứ bị cấn cảm thấy khó chịu.
- 秋风 吹 来 枯黄 的 树叶 簌簌 地 落下 铺满 了 地面
- Khi gió thu thổi qua, những chiếc lá vàng rơi xào xạc phủ kín mặt đất.
- 她 看也不看 他 一眼 , 便用 托盘 托 了 一盆 饭菜 , 走 到 前面 房间 里 去
- Không thèm nhìn anh, cô tiện bưng bát thức ăn lên khay, đi về phòng trước.
- 这 房间 面积 有点 小
- Phòng này diện tích hơi nhỏ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 铺面房
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铺面房 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm房›
铺›
面›