Đọc nhanh: 铺砌 (phô xế). Ý nghĩa là: lát; xây.
Ý nghĩa của 铺砌 khi là Động từ
✪ lát; xây
用砖、石等覆盖地面或建筑物的表面,使平整
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铺砌
- 砂粒 铺满 小路
- Cát phủ kín con đường nhỏ.
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 打地铺
- trải chăn đệm nằm đất.
- 白皑皑 的 雪 铺满 田野
- Tuyết trắng xóa phủ khắp đồng nội
- 铺叙 事实
- thuật lại chi tiết sự vật.
- 绿茸茸 的 羊 胡子 草像 绒毯 子 一样 铺 在 地上
- Cỏ râu dê xanh như một tấm thảm phủ trên mặt đất.
- 铺设 铁路
- làm đường sắt
- 铺设 铁轨
- đặt đường ray
- 铺设 油管
- đặt ống dẫn dầu
- 铺设 管线
- lắp đặt tuyến ống.
- 在 中间 铺设
- lót vào giữa
- 妈妈 在 安置 床铺
- Mẹ đang sắp xếp giường.
- 铺陈 酒器
- bày đồ uống rượu.
- 他 在 打 铺盖卷儿
- Anh ấy đang buộc tấm nệm lại.
- 铺陈 经过
- trình bày quá trình.
- 店铺 在 淡季 关门
- Cửa hàng đóng cửa trong mùa thấp điểm.
- 铺张扬厉
- phô trương biểu dương; phát huy tuyên truyền
- 修车铺 租借 自行车
- tiệm sửa xe cho thuê xe đạp.
- 堆砌 台阶
- xây bậc thềm
- 小狗 喜欢 在 阶砌 旁 晒太阳
- Chú chó nhỏ thích nằm phơi nắng bên cạnh bậc thềm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 铺砌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铺砌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm砌›
铺›