Đọc nhanh: 铺衍 (phô diễn). Ý nghĩa là: phổ biến, phổ biến rộng rãi.
Ý nghĩa của 铺衍 khi là Động từ
✪ phổ biến
to disseminate
✪ phổ biến rộng rãi
to spread out widely
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铺衍
- 砂粒 铺满 小路
- Cát phủ kín con đường nhỏ.
- 广衍 沃野
- đồng bằng rộng lớn phì nhiêu
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 打地铺
- trải chăn đệm nằm đất.
- 白皑皑 的 雪 铺满 田野
- Tuyết trắng xóa phủ khắp đồng nội
- 铺叙 事实
- thuật lại chi tiết sự vật.
- 绿茸茸 的 羊 胡子 草像 绒毯 子 一样 铺 在 地上
- Cỏ râu dê xanh như một tấm thảm phủ trên mặt đất.
- 铺设 铁路
- làm đường sắt
- 铺设 铁轨
- đặt đường ray
- 铺设 油管
- đặt ống dẫn dầu
- 铺设 管线
- lắp đặt tuyến ống.
- 在 中间 铺设
- lót vào giữa
- 那 是 片衍 地
- Đó là mảnh đồng bằng.
- 繁衍生息
- sinh sôi nẩy nở
- 妈妈 在 安置 床铺
- Mẹ đang sắp xếp giường.
- 铺陈 酒器
- bày đồ uống rượu.
- 举行 故事 ( 按照 老规矩 敷衍塞责 )
- làm theo lệ cũ
- 他 在 打 铺盖卷儿
- Anh ấy đang buộc tấm nệm lại.
- 铺陈 经过
- trình bày quá trình.
- 这个 项目 他 敷衍了事
- Dự án này anh ấy làm qua loa cho xong.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 铺衍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铺衍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm衍›
铺›