Đọc nhanh: 铸字工 (chú tự công). Ý nghĩa là: thợ đúc chữ in.
Ý nghĩa của 铸字工 khi là Danh từ
✪ thợ đúc chữ in
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铸字工
- 底工 扎实
- kỹ năng cơ bản chắc chắn.
- 职工 子弟
- con em công nhân viên chức
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 巴拉克 · 奥巴马 总统 的 名字
- Tên của Tổng thống Barack Obama được đề cập
- 洋码子 ( 指 阿拉伯数字 )
- chữ số A-Rập.
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 尔 叫 什么 名字 ?
- Bạn tên là gì?
- 这是 西里尔 字母
- Đó là một chữ cái Kirin.
- 两份 在 西伯利亚 的 工作
- Hai công việc ở Siberia!
- 我 哥哥 在 展览馆 工作
- Anh tôi làm việc tại phòng triển lãm.
- 字体 工整 匀称
- chữ viết đều đặn ngay ngắn.
- 工人 浇铸 玻璃制品
- Công nhân đúc sản phẩm thủy tinh.
- 工人 浇铸 金属 零件
- Công nhân đúc các bộ phận kim loại.
- 工匠 正在 铸剑
- Người thợ thủ công đang đúc kiếm.
- 铸造 在 硬币 上 的 文字 已经 磨损
- Chữ viết trên đồng xu đã bị mòn.
- 他们 在 工厂 里 铸造 钢铁
- Họ đúc thép trong nhà máy.
- 字 写 得 工整 极了
- chữ viết rất ngay ngắn.
- 字典 是 学习 的 好 工具
- Tự điển là công cụ học tập tốt.
- 他 落字 工整 又 漂亮
- Anh ấy viết chữ rất gọn gàng và đẹp.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 铸字工
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铸字工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm字›
工›
铸›