Đọc nhanh: 字模工 (tự mô công). Ý nghĩa là: thợ làm khuôn đúc chữ.
Ý nghĩa của 字模工 khi là Danh từ
✪ thợ làm khuôn đúc chữ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 字模工
- 职工 子弟
- con em công nhân viên chức
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 尔 叫 什么 名字 ?
- Bạn tên là gì?
- 这是 西里尔 字母
- Đó là một chữ cái Kirin.
- 字体 工整 匀称
- chữ viết đều đặn ngay ngắn.
- 工人 把 模具 搬走
- Công nhân đã chuyển khuôn đi.
- 在 此 模式 下 , 职工代表 占据 了 监事会 的 半壁江山
- Theo mô hình này, đại diện nhân viên chiếm một nửa ban giám sát.
- 墓碑 上 的 字迹 模糊不清
- Chữ viết trên mộ bia không rõ ràng.
- 这个 工厂 规模 很大
- Quy mô của nhà máy này rất lớn.
- 书写 的 文字 模糊 难认
- Chữ viết mờ khó đọc nên khó nhận ra.
- 墙上 的 字迹 变得 一片 模糊
- Chữ viết trên tường dần trở nên mờ nhạt.
- 工业 集团 规模 很大
- Tập đoàn công nghiệp có quy mô rất lớn.
- 工厂 采用 了 流水 模式
- Nhà máy áp dụng mô hình dây chuyền.
- 这里 有 大规模 的 工厂
- Ở đây có nhà máy quy mô lớn.
- 这个 工程 规模宏大
- Quy mô của công trình này rất hùng vĩ.
- 工业园 规模 很大
- Khu công nghiệp có quy mô rất lớn.
- 字 写 得 工整 极了
- chữ viết rất ngay ngắn.
- 字典 是 学习 的 好 工具
- Tự điển là công cụ học tập tốt.
- 他 落字 工整 又 漂亮
- Anh ấy viết chữ rất gọn gàng và đẹp.
- 我们 需要 新 的 工作 模式
- Chúng ta cần một mô hình làm việc mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 字模工
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 字模工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm字›
工›
模›