Đọc nhanh: 银本位 (ngân bản vị). Ý nghĩa là: ngân bản vị (lấy bạc trắng làm đơn vị tiền tệ).
Ý nghĩa của 银本位 khi là Danh từ
✪ ngân bản vị (lấy bạc trắng làm đơn vị tiền tệ)
用白银做本位货币的货币制度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 银本位
- 她 是 一位 幼儿园 阿姨
- Cô ấy là một bảo mẫu nhà trẻ.
- 明天 哥哥 去 银行 取 钱
- Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.
- 本位主义
- chủ nghĩa bản vị
- 大凡 搞 基本建设 的 单位 , 流动性 都 比较 大
- nói chung các đơn vị xây dựng cơ bản, có tính chất lưu động cao.
- 语素 是 语言 的 基本 单位
- Ngữ tố là đơn vị cơ bản của ngôn ngữ.
- 金本位
- kim bản vị; bản vị vàng
- 细胞 是 生命 的 基本 单位
- Tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống.
- 银本位
- ngân bản vị; bản vị bạc
- 我们 单位 本来 就 人材 稀缺
- Đơn vị chúng tôi vốn khan hiếm nhân tài.
- 他 从 一位 数学老师 的 家里 借 到 一本 微积分
- Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.
- 资本主义 在 我国 逐渐 发展 , 银行 也 开始 应运而生
- Chủ nghĩa tư bản dần phát triển ở nước ta, các ngân hàng bắt đầu từ đó mà ra đời.
- 请 将 银行 汇付 底单 复印件 一份 发 往 本校
- Vui lòng gửi bản sao biên lai chuyển tiền ngân hàng đến trường của chúng tôi.
- 白方 所有 武装力量 均 位于 本国 境内
- Tất cả các lực lượng vũ trang của Belarus đều nằm trên lãnh thổ trong nước
- 这个 职位 需要 本科 的 文凭
- Vị trí này yêu cầu bằng tốt nghiệp đại học.
- 这 本书 记录 了 一位 领袖 的 贡献
- Cuốn sách này ghi lại những cống hiến của một vị lãnh tụ.
- 这位 老师 的 本事 很 高
- Kỹ năng của thầy giáo này rất cao.
- 做好 本位 工作
- làm tốt công việc ở cương vị mình
- 这 本书 由 几位 大方 共同 编写
- Cuốn sách này được viết chung bởi vài học giả.
- 那位 生物学家 先 把 标本 染色 然後再 通过 显微镜 进行 观察
- Người nhà sinh học đầu tiên sẽ nhuộm mẫu, sau đó sử dụng kính hiển vi để quan sát.
- 我 尊重 每 一位 军人
- Tôi tôn trọng mỗi một quân nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 银本位
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 银本位 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm位›
本›
银›