Đọc nhanh: 铰接 (giảo tiếp). Ý nghĩa là: mắc xích; móc; móc nối; nối bằng móc xích. Ví dụ : - 铰接式无轨电车。 xe điện bánh hơi nối bằng móc xích.
Ý nghĩa của 铰接 khi là Động từ
✪ mắc xích; móc; móc nối; nối bằng móc xích
用铰链连接
- 铰接式 无轨电车
- xe điện bánh hơi nối bằng móc xích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铰接
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 丹尼 接触 了 沙林
- Danny đã tiếp xúc với sarin.
- 摩肩接踵
- kề vai nối gót.
- 接受 忠告
- tiếp thu lời khuyên bảo thành thật; nhận lời khuyên.
- 他 矜持 地 接受 了 礼物
- Anh ấy cẩn thận đón nhận món quà.
- 会谈 接近 尾声
- cuộc hội đàm đã đi vào giai đoạn chót.
- 她 正在 接受 血癌 治疗
- Cô ấy đang điều trị bệnh ung thư máu.
- 她 正在 接受 癌症 治疗
- Cô ấy đang điều trị ung thư.
- 我 不会 接受 你 的 回答
- Tôi sẽ không chấp nhận câu trả lời của bạn.
- 他 交接 的 朋友 也 是 爱好 京剧 的
- những người bạn mà anh ấy quen cũng thích kinh kịch.
- 他 忻悦 地 接受
- Anh ấy chấp nhận một cách vui mừng.
- 连接 线路
- nối các tuyến đường.
- 有 间接 证据 指向 安德鲁 · 坎贝尔
- Có bằng chứng cụ thể chống lại Andrew Campbell.
- 电灯 安好 了 , 但是 还 没 接火
- bóng đèn đã lắp xong, nhưng chưa nối điện.
- 培养 革命 的 接班人
- bồi dưỡng người kế tục cách mạng.
- 贫困地区 优先 接受 援助
- Khu vực nghèo khó được ưu tiên nhận viện trợ.
- 铰接式 无轨电车
- xe điện bánh hơi nối bằng móc xích.
- 铰接
- nối móc xích.
- 後 面 的 门 是 在 顶部 铰接 上 的 以便 可以 向上 开
- Cánh cửa phía sau được gắn trên bản lề ở phía trên để có thể mở lên từ dưới lên trên.
- 他们 一起 为 他 接风
- Họ cùng nhau mở tiệc đón anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 铰接
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铰接 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm接›
铰›