Đọc nhanh: 铝箔 (lữ bạc). Ý nghĩa là: giấy nhôm. Ví dụ : - 铝箔用于包装食物。 Hợp kim nhôm được sử dụng để đóng gói thực phẩm.
Ý nghĩa của 铝箔 khi là Danh từ
✪ giấy nhôm
aluminum foil
- 铝箔 用于 包装 食物
- Hợp kim nhôm được sử dụng để đóng gói thực phẩm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铝箔
- 盗贼 会 利用 锡箔 来 绕过 安保 系统
- Kẻ trộm sử dụng giấy thiếc để qua mặt hệ thống an ninh.
- 她 在 铝锅 里 下 了 些 面条
- Cô ấy cho thêm một ít mì vào nồi nhôm.
- 金箔 儿
- vàng lá
- 这里 有 金银箔 卖
- Ở đây có bán giấy vàng bạc.
- 金银箔 用途 广泛
- Giấy vàng bạc có nhiều ứng dụng.
- 蚕箔 摆放 很 整齐
- Nong tằm được xếp rất ngay ngắn.
- 铝价 一路 下跌
- Nhôm liên tiếp rớt giá.
- 门口 挂 着 新竹 箔
- Cửa ra vào treo mành tre mới.
- 金箔 用途 多样
- Vàng lá có nhiều ứng dụng.
- 铝箔 用于 包装 食物
- Hợp kim nhôm được sử dụng để đóng gói thực phẩm.
- 蚕箔 需 定期 更换
- Nong tằm cần thay đổi định kỳ.
- 金属 箔片 为 迷惑 敌人 雷达 而 从 飞机 上 扔 出 的 金属 薄片 ; 金属 箔片
- là những mảnh kim loại mỏng được ném từ máy bay để gây nhiễu radar của đối phương.
- 苇箔
- mành sậy
- 苇箔 用来 遮 阳光
- Mành lau dùng để che ánh sáng mặt trời.
- 牛奶 瓶盖 是 用 锡箔 制成 的
- Nắp chai sữa được làm bằng thiếc mỏng.
- 这种 材料 中 含有 铝
- Chất liệu này có chứa nhôm.
- 铝 是 热量 的 轻质 载体
- Nhôm là một chất dẫn nhiệt nhẹ.
- 铝 是 一种 难镀 的 金属
- Nhôm là một loại kim loại khó mạ.
- 咱们 的 铝 墙板 会 留下 污迹 的
- Điều này sẽ làm bẩn tấm nhôm của chúng ta!
- 铝 被 广泛应用 于 工业
- Nhôm được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 铝箔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铝箔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm箔›
铝›