Đọc nhanh: 铓锣 (mang la). Ý nghĩa là: Mang La (một loại nhạc cụ của dân tộc Ngoã ở tỉnh Vân Nam, Trung Quốc. Gồm ba thanh la đồng treo trên một giá gỗ).
Ý nghĩa của 铓锣 khi là Danh từ
✪ Mang La (một loại nhạc cụ của dân tộc Ngoã ở tỉnh Vân Nam, Trung Quốc. Gồm ba thanh la đồng treo trên một giá gỗ)
云南佤族的一种打击乐器, 三个锣挂在一个架上
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铓锣
- 鸣锣开道
- đánh trống mở đường.
- 鸣锣开道
- đánh chiêng dẹp đường.
- 鸣锣 示警
- gõ chiêng báo hiệu.
- 她 熟练地 筛着 锣
- Cô ấy thành thạo gõ trống.
- 她 敲打 着 锣鼓
- Cô ấy đang đánh trống.
- 开台锣鼓
- đáng trống mở màn.
- 广场 上 锣鼓喧天 , 场面 可 热火 啦
- trên quảng trường, tiếng trống mõ kêu vang trời, quang cảnh thật náo nhiệt.
- 敲锣打鼓
- Khua chiêng đánh trống.
- 敲锣打鼓
- gõ chiêng đánh trống.
- 锣鼓喧天
- chiêng trống vang trời
- 锣鼓喧天
- chiêng trống vang khắp trời.
- 那面 金锣 发出 响亮 的 声音
- Chiếc chuông vàng kia phát ra âm thanh vang dội.
- 欢闹 的 锣鼓声 、 鞭炮 声响 成 一片
- tiếng chiên trống và tiếng pháo nổ rộn rã.
- 锣鼓 家什 打 得 震天价响
- trống chiêng đánh gõ rền trời.
- 锣鼓声 震耳 , 真是 山响
- Tiếng trống vang dội, âm thanh thật lớn.
- 你们 敲锣打鼓 的 干什么 唻
- anh đánh chiêng để làm cái gì hả?
- 新学期 开学 了 同学们 敲锣打鼓 迎接 新生
- Học kỳ mới bắt đầu, học sinh vô cùng hoan hỷ đón chào học sinh mới
- 他 用力 筛着 锣
- Anh ấy dùng sức gõ chiếc chiêng.
- 锣声 锵锵
- tiếng chiêng chập cheng.
Xem thêm 14 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 铓锣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铓锣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm铓›
锣›