kào

Từ hán việt: 【khao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khao). Ý nghĩa là: khao. Ví dụ : - 。 khao thưởng.. - khao quân

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

khao

犒劳

Ví dụ:
  • - 犒赏 kàoshǎng

    - khao thưởng.

  • - 犒军 kàojūn

    - khao quân

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - chī 犒劳 kàoláo ( 享受 xiǎngshòu 搞劳 gǎoláo )

    - ăn khao.

  • - 犒劳 kàoláo 将士 jiàngshì

    - khao tướng sĩ.

  • - 犒军 kàojūn

    - khao quân

  • - 犒赏三军 kàoshǎngsānjūn

    - thưởng cho ba quân.

  • - 犒赏 kàoshǎng

    - khao thưởng.

  • - 老板 lǎobǎn 犒劳 kàoláo le 大家 dàjiā 一顿 yīdùn 大餐 dàcān

    - Ông chủ đã thưởng cho mọi người một bữa tiệc lớn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 犒

Hình ảnh minh họa cho từ 犒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 犒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+10 nét)
    • Pinyin: Kào
    • Âm hán việt: Khao
    • Nét bút:ノ一丨一丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQYRB (竹手卜口月)
    • Bảng mã:U+7292
    • Tần suất sử dụng:Thấp