Đọc nhanh: 锻锤 (đoạn chuỳ). Ý nghĩa là: búa máy; búa hơi.
Ý nghĩa của 锻锤 khi là Danh từ
✪ búa máy; búa hơi
金属压力加工用的机器,由动力带动锤头锤打而产生压力常见的有空气锤、蒸汽锤等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锻锤
- 他 用 锤子 响 了 桌子
- Anh ấy đã dùng búa đánh vào bàn.
- 秤锤 精准 衡量 重量
- Quả cân đo trọng lượng chính xác.
- 铁锤 打 在 石头 上 , 迸出 不少 火星
- búa sắt đập vào đá bắn ra nhiều đốm lửa nhỏ.
- 锤炼 字句
- luyện câu chữ
- 他 锤 敲 钉子 进 木板
- Anh ấy đóng đinh vào ván gỗ.
- 他 正在 用 锤子 起 钉子
- Anh ấy đang dùng búa để nhổ đinh.
- 他 用 锤子 把 钉子 锤 进去 了
- Anh ấy dùng chiếc búa đóng chiếc đinh vào rồi.
- 父 每天 坚持 锻炼
- Ông này mỗi ngày đều kiên trì tập thể dục.
- 他 手握 巨大 铁锤
- Tay anh ấy cầm một cái chùy sắt lớn.
- 这件 艺术品 是 经过 千锤百炼 打造 出来 的 精品
- Tác phẩm nghệ thuật này là sản phẩm chất lượng đã trải qua rất nhiều công nhào nặn.
- 我 逐渐 养成 锻炼 习惯
- Tôi dần hình thành thói quen tập thể dục.
- 锻炼 体魄
- rèn luyện khí lực
- 你 得 多 锻炼 锻炼 才能 健康
- bạn phải tập luyện nhiều thì mới khỏe mạnh.
- 劳动锻炼
- rèn luyện trong lao động (chân tay).
- 起床 去 锻炼
- Dậy đi tập thể dục.
- 我 的 身 需要 锻炼
- Thân thể tôi cần rèn luyện.
- 他 抡 起 锤子 砸 铁
- Anh ấy quai búa đập sắt.
- 铁匠 拿 着 新 锤子
- Thợ rèn cầm búa mới.
- 抡 起 铁锤 大炮 眼
- quai búa đục lỗ mìn.
- 离开 学校 已 是 两年 了 , 这 其间 , 他 在 农村 锻炼 , 进步 很大
- xa trường đã hai năm rồi, trong khoảng thời gian đó, tôi về nông thôn rèn luyện, tiến bộ rất nhiều.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 锻锤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 锻锤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm锤›
锻›