Đọc nhanh: 铁路餐车 (thiết lộ xan xa). Ý nghĩa là: Toa ăn trên xe lửa.
Ý nghĩa của 铁路餐车 khi là Danh từ
✪ Toa ăn trên xe lửa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铁路餐车
- 车辆 阻塞 了 道路
- xe cộ làm ùn tắc con đường
- 路上 堵车 , 乃 迟到 了
- Đường bị tắc thế là đã đến muộn.
- 环城 铁路
- đường sắt vòng quanh thành phố
- 他 抄 了 近路 想 穿过 铁路
- Anh ta đi đường tắt và cố gắng băng qua đường sắt.
- 铁路工人 加班 修理 铁路
- Công nhân đường sắt làm thêm giờ sửa đường sắt.
- 敷设 铁路
- đặt đường ray
- 兴修 铁路
- Khởi công xây dựng tuyến đường sắt.
- 铺设 铁路
- làm đường sắt
- 大 货车 坏 在 路上 , 阻碍交通
- Xe tải lớn hỏng trên đường, làm cản trở giao thông.
- 路上 有 障碍物 拦挡 , 车辆 过不去
- có chướng ngại vật ngáng đường, xe cộ không đi được.
- 反正 路 也 不远 , 我们 还是 安步当车 吧
- dù sao thì đường tắt cũng không xa, hay là chúng ta đi bộ cũng được.
- 路滑 开车 要 注意安全
- Đường trơn, lái xe nhớ chú ý an toàn.
- 马路上 车辆 川流不息
- Trên đường có dòng xe chạy liên tục.
- 车子 在 路口 顿住
- Xe dừng lại ở ngã tư.
- 电 使得 机场 铁路 旅行 快捷 , 安全 和 舒服
- Điện giúp cho việc di chuyển bằng đường sắt ở sân bay nhanh chóng, an toàn và thoải mái.
- 你 坐车 还是 走路 ?
- Bạn đi xe hay đi bộ?
- 各路 公交车 四通八达 交通 极为 便利
- Tất cả các xe buýt công cộng đều mở rộng theo mọi hướng và giao thông đi lại vô cùng thuận tiện.
- 铁轮 大车 走 在 石头 路上 铿铿 地响
- xe xích chạy trên đường đá kêu loảng xoảng
- 这些 火车头 在 1940 年 以前 一直 在 大 西部 铁路线 上 运行
- Những đầu tàu này đã hoạt động trên tuyến đường đường sắt miền Tây lớn cho đến trước năm 1940.
- 铁路 通车 以后 , 这里 的 各族人民 莫不 欢喜 鼓舞
- sau khi tuyến đường sắt thông suốt, nhân dân các dân tộc ở vùng này không ai là không vui mừng phấn khởi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 铁路餐车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铁路餐车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm路›
车›
铁›
餐›