Đọc nhanh: 钝滞 (độn trệ). Ý nghĩa là: không bén; không sắc, cùn, đặc bí.
Ý nghĩa của 钝滞 khi là Tính từ
✪ không bén; không sắc
迟钝呆滞,不税利
✪ cùn
不锋利
✪ đặc bí
愚笨; 不伶俐
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钝滞
- 鲁钝
- ngu dốt
- 村民 们 不得不 滞留 在 安置 点
- Dân làng đành phải ở lại điểm tái định cư.
- 没 及时 交 电费 , 因而 缴纳 了 滞纳金
- Do không kịp thời nộp tiền điện, nên tôi phải nộp phí trễ hạn.
- 刀钝 了 , 要磨 一磨
- dao cùn rồi nên mài đi.
- 成败利钝 ( 利钝 : 顺利 或 不 顺利 )
- thành bại được thua
- 阻滞 敌人 援军 的 行动
- Chặn đánh viện quân của địch.
- 刀剑 有 利钝
- dao có cái cùn cái bén.
- 刀钝 了 , 该钢 了
- Dao cùn rồi, nên đánh lại rồi.
- 避免 资金 呆滞
- không để tồn đọng vốn
- 脸色苍白 , 两眼 呆滞无神
- sắc mặt trắng bệch, đôi mắt đờ đẫn thất thần.
- 滞洪区
- vùng chứa nước lũ
- 两颗 凝滞 的 眼珠 出神 地望 着 窗外
- hai con mắt đờ đẫn nhìn ra ngoài cửa sổ.
- 老年人 的 反应迟钝
- Phản ứng của người già thường chậm chạp.
- 成败利钝
- khó khăn thuận lợi, thành công thất bại.
- 成败利钝
- thành hoặc bại, thắng lợi hoặc khó khăn.
- 许多 航班 被迫 滞留 机场
- Nhiều chuyến bay bị buộc dừng ở sân bay.
- 她 的 动作 显得 很 板滞
- Động tác của cô ấy trông rất cứng nhắc.
- 生产 停滞
- sản xuất đình trệ.
- 呆滞 商品
- hàng hoá bán không chạy.
- 最近 我 觉得 脑子 迟钝
- Gần đây tôi cảm thấy đầu óc mình chậm chạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 钝滞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钝滞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm滞›
钝›