Đọc nhanh: 钜额 (cự ngạch). Ý nghĩa là: biến thể của 巨額 | 巨额.
Ý nghĩa của 钜额 khi là Danh từ
✪ biến thể của 巨額 | 巨额
variant of 巨額|巨额
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钜额
- 额头 上 有点 汗
- Trên trán có chút mồ hôi.
- 她 的 胎记 在 额头 上
- Vết bớt của cô ấy ở trên trán.
- 泰德 和 杰米 还 有些 数额 要 敲定
- Ted và Jamie đang hoàn thiện một số con số.
- 从 我们 拿到 了 比林斯 利 学园 的 面试 名额 起
- Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.
- 营业额 增幅 较大
- Biên độ tăng cường trong doanh thu lớn.
- 额头 有点 突出 来
- Trán hơi nhô ra.
- 她 一 皱眉 , 额头 显出 了 皱纹
- Cô ấy vừa cau mày lại, trán liền suốt hiện nếp nhăn.
- 她 的 额头 出现 了 几条 皱纹
- Trán cô ấy xuất hiện vài nếp nhăn.
- 他 的 股份 份额 不 大
- Số định mức của anh ấy không lớn.
- 工资总额
- tổng tiền lương
- 额定 的 工资
- tiền lương theo ngạch định.
- 第三 , 高额 的 保费 拉低 了 工人工资
- Thứ ba, phí bảo hiểm cao làm giảm lương của người lao động.
- 钉子 刺进 他 的 大脑 额叶 几 英寸 深
- Nó được nhúng vài inch vào thùy trán của anh ấy.
- 手搭凉棚 ( 把 手掌 平 放在 额前 ) 往前 看
- đưa tay lên che nắng
- 神父 把 圣水 洒 在 婴儿 的 额头 上
- Cha xị rưới nước thánh lên trán của em bé.
- 销售总额
- tổng số hàng bán ra
- 存款 总额
- tổng số tiền gửi.
- 职工股 占有 一定 份额
- Số định mức của nhân viên chiếm một phần nhất định.
- 金额 已 达到 了 500 美金
- Số tiền đã lên tới 500 đô la Mỹ.
- 教练 要求 我们 尽快 填补 余额
- Huấn luyện viên yêu cầu chúng tôi nhanh chóng lấp đầy chỗ trống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 钜额
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钜额 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm钜›
额›