针织开衫 zhēnzhī kāishān

Từ hán việt: 【châm chức khai sam】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "针织开衫" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (châm chức khai sam). Ý nghĩa là: Cardigan.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 针织开衫 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 针织开衫 khi là Danh từ

Cardigan

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 针织开衫

  • - 针扎个 zhēnzhāgè 眼儿 yǎnér

    - Dùng kim đâm thủng một lỗ.

  • - 今天 jīntiān 医院 yīyuàn 扎针 zhāzhēn

    - Hôm nay cô ấy đi bệnh viện để châm cứu.

  • - gěi kāi le 阿莫西林 āmòxīlín

    - Tôi có đơn thuốc cho amoxicillin.

  • - 一定 yídìng shì yòng 铃木 língmù · 辛克莱 xīnkèlái zhè 名字 míngzi zài ā 普尔顿 pǔěrdùn 开房 kāifáng

    - Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.

  • - 张开嘴巴 zhāngkāizuǐba

    - há miệng

  • - xué 针线 zhēnxiàn

    - học may vá thêu thùa

  • - 芙蓉花 fúrónghuā 开正 kāizhèng 娇艳 jiāoyàn

    - Hoa phù dung nở rực rỡ.

  • - 护士 hùshi 阿姨 āyí gěi le 一针 yīzhēn

    - Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.

  • - 这事 zhèshì 附于 fùyú 组织 zǔzhī

    - Việc này phụ thuộc vào tổ chức.

  • - 哥哥 gēge 摊开 tānkāi 运动 yùndòng 装备 zhuāngbèi

    - Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.

  • - 开衫 kāishān

    - áo nữ hở cổ.

  • - nán 开衫 kāishān

    - áo nam hở cổ.

  • - 双面 shuāngmiàn 针织布 zhēnzhībù liào

    - Vải dệt kim

  • - 针织品 zhēnzhīpǐn

    - hàng dệt kim

  • - 钩针 gōuzhēn 编织品 biānzhīpǐn

    - đồ thêu bằng kim móc.

  • - 组织 zǔzhī 离不开 líbùkāi 重要 zhòngyào de 螺丝 luósī

    - Tổ chức không thể tách rời bộ phận chủ chốt.

  • - 他们 tāmen 开始 kāishǐ 学习 xuéxí 如何 rúhé 纺织 fǎngzhī

    - Họ bắt đầu học cách dệt.

  • - 终于 zhōngyú 决定 juédìng 离开 líkāi 组织 zǔzhī

    - Anh ấy quyết định rời khỏi tổ chức.

  • - 我们 wǒmen 针对 zhēnduì 学生 xuésheng 开展 kāizhǎn 新课程 xīnkèchéng

    - Chúng tôi triển khai các khóa học mới cho sinh viên.

  • - 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 联欢 liánhuān hěn 开心 kāixīn

    - Mọi người cùng liên hoan rất vui.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 针织开衫

Hình ảnh minh họa cho từ 针织开衫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 针织开衫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Chí , Chức ,
    • Nét bút:フフ一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMRC (女一口金)
    • Bảng mã:U+7EC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Y 衣 (+3 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: Sam
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LHHH (中竹竹竹)
    • Bảng mã:U+886B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kim 金 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Châm , Trâm
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCJ (重金十)
    • Bảng mã:U+9488
    • Tần suất sử dụng:Rất cao