Đọc nhanh: 针织开衫 (châm chức khai sam). Ý nghĩa là: Cardigan.
Ý nghĩa của 针织开衫 khi là Danh từ
✪ Cardigan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 针织开衫
- 拿 针扎个 眼儿
- Dùng kim đâm thủng một lỗ.
- 她 今天 去 医院 扎针
- Hôm nay cô ấy đi bệnh viện để châm cứu.
- 我 给 你 开 了 阿莫西林
- Tôi có đơn thuốc cho amoxicillin.
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 张开嘴巴
- há miệng
- 学 针线
- học may vá thêu thùa
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 这事 附于 组织
- Việc này phụ thuộc vào tổ chức.
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 女 开衫
- áo nữ hở cổ.
- 男 开衫
- áo nam hở cổ.
- 双面 针织布 料
- Vải dệt kim
- 针织品
- hàng dệt kim
- 钩针 编织品
- đồ thêu bằng kim móc.
- 组织 离不开 重要 的 螺丝
- Tổ chức không thể tách rời bộ phận chủ chốt.
- 他们 开始 学习 如何 纺织
- Họ bắt đầu học cách dệt.
- 他 终于 决定 离开 组织
- Anh ấy quyết định rời khỏi tổ chức.
- 我们 针对 学生 , 开展 新课程
- Chúng tôi triển khai các khóa học mới cho sinh viên.
- 大家 一起 联欢 很 开心
- Mọi người cùng liên hoan rất vui.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 针织开衫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 针织开衫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
织›
衫›
针›