Đọc nhanh: 金莲花 (kim liên hoa). Ý nghĩa là: kim liên hoa; cây kim liên hoa; cây sen cạn.
Ý nghĩa của 金莲花 khi là Danh từ
✪ kim liên hoa; cây kim liên hoa; cây sen cạn
植物名金莲花科,一年生草本茎柔软多肉,匍匐地面,亦有卷缠于他物者楯形叶互生,有浅缺刻夏日开红、黄花,大而美丽一般供观赏用,芽及果实供做香料 原产于南美洲秘鲁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金莲花
- 街角 的 阿婆 在 卖花
- Bà cụ ở góc phố đang bán hoa.
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 强尼 · 阿特金 斯 尊重 女性
- Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 爱丽 卡 · 金 伯格 是 沃尔特 · 蒙代尔 女士
- Erica Goldberg đang nhớ Walter Mondale.
- 花园里 蜜蜂 飞来飞去
- Ong bay tới bay lui trong vườn hoa.
- 雪花 飞舞
- hoa tuyết bay bay
- 芙蓉花
- hoa dâm bụt
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 丹尼斯 花 了 三个 月
- Dennis mất ba tháng
- 你 喜欢 金色 还是 黑色 ?
- Bạn thích vàng hay đen?
- 荷花 即 莲花
- Hà hoa chính là liên hoa (hoa sen).
- 荷兰 囯 花 是 郁金香
- Quốc hoa của Hà Lan là hoa tulip.
- 莲花 泡 在 黑龙江
- Liên Hoa Bào ở tỉnh Hắc Long Giang, Trung Quốc.
- 假 道歉 被 揭穿 , 白莲花 气到 吐血
- Giả vờ xin lỗi nhưng bị vạch trần, em gái trà xanh tức hộc máu.
- 她 送 了 一束 白色 的 莲花
- Cô ấy tặng một bó hoa sen trắng.
- 莲花 在 阳光 下 格外 美丽
- Hoa sen dưới ánh mặt trời rất đẹp.
- 莲花 象征 着 纯洁 与 美丽
- Hoa sen biểu tượng cho sự thuần khiết và đẹp.
- 郁金香 在 春天 开出 颜色 鲜亮 的 杯 状 的 花朵
- Đóa hoa tulip nở ra vào mùa xuân với những bông hoa hình chén sặc sỡ.
- 她 每天 都 灌溉 花园
- Cô ấy tưới nước cho vườn hoa mỗi ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 金莲花
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 金莲花 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm花›
莲›
金›