Đọc nhanh: 金属屋顶 (kim thuộc ốc đỉnh). Ý nghĩa là: mái kim loại thường.
Ý nghĩa của 金属屋顶 khi là Danh từ
✪ mái kim loại thường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金属屋顶
- 烈属 优抚金
- Tiền tuất ưu đãi gia đình liệt sĩ.
- 在 《 屋顶 上 的 小提琴手 》
- Trong Fiddler on the Roof.
- 这 把 椅子 是 金属 的
- Chiếc ghế này làm bằng kim loại.
- 铁是 金属元素 之一
- Sắt là một trong những nguyên tố kim loại.
- 镁 元素 是 金属元素
- Nguyên tố Magie là nguyên tố kim loại.
- 台风 卷 走 了 屋顶
- Bão táp cuốn bay mái nhà.
- 这种 稀有金属 的 价格 很昂
- Giá của kim loại hiếm này rất cao.
- 屋顶 的 瓦片 出头 了
- Ngói trên mái nhà nhô ra ngoài.
- 塔顶 闪耀着 金光
- trên đỉnh tháp lấp lánh ánh vàng.
- 战胜 那个 金属 王八蛋
- Đánh bại tên khốn bạch kim.
- 金属表面 很 光滑
- Bề mặt kim loại rất mịn màng.
- 在 山顶 远望 , 下面 是 一片 金黄 的 麦浪
- từ đỉnh núi nhìn ra xa, phía dưới một thảm lúa mì vàng óng.
- 我 可以 用 铆钉 把 这些 金属板 固定 在 一起 吗 ?
- Tôi có thể sử dụng đinh tán để cố định các tấm kim loại này với nhau được không?
- 狂风 骤起 , 把 屋顶 吹 走 了
- Gió đột ngột nổi lên, thổi bay mái nhà.
- 专业 金属制品 企业
- Công ty sản xuất sản phẩm kim loại chuyên nghiệp.
- 镀金 塔 的 顶尖 在 阳光 下 十分 耀眼
- Đỉnh tháp mạ vàng lấp lánh dưới ánh mặt trời vô cùng chói lòa.
- 镁 是 银白色 的 金属
- Magie là kim loại màu bạc.
- 金是 贵重 的 金属
- Vàng là kim loại quý.
- 稀有金属
- kim loại hiếm.
- 某种 金属
- Một số loại kim loại?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 金属屋顶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 金属屋顶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm屋›
属›
金›
顶›