Đọc nhanh: 金发碧眼 (kim phát bích nhãn). Ý nghĩa là: vàng, tóc xanh và mắt xanh, có vẻ ngoài phương Tây.
Ý nghĩa của 金发碧眼 khi là Danh từ
✪ vàng
blonde
✪ tóc xanh và mắt xanh
fair-haired and blue-eyed
✪ có vẻ ngoài phương Tây
of Western appearance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金发碧眼
- 威尔科 克斯 是 金发
- Wilcox là cô gái tóc vàng.
- 他们 为 房子 租金 发愁
- Họ buồn phiền vì tiền thuê nhà.
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 饿得 两眼 发花
- đói hoa mắt
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 金发 蓝眼
- Người có mái tóc vàng và đôi mắt xanh.
- 克鲁格 金币 南非共和国 发行 的 一盎司 金币
- Đồng xu một ounce Krugerrand được phát hành bởi Cộng hòa Nam Phi.
- 金鱼 长 了 两只 凸眼
- Cá vàng có hai con mắt lồi.
- 资金 制约 着 企业 的 发展
- Vốn hạn chế sự phát triển của doanh nghiệp.
- 她 有 一头 金黄 的 头发
- Cô ấy có một mái tóc vàng .
- 镀金 塔 的 顶尖 在 阳光 下 十分 耀眼
- Đỉnh tháp mạ vàng lấp lánh dưới ánh mặt trời vô cùng chói lòa.
- 眼圈 发红 , 声音 哽咽
- vành mắt đỏ lên, âm thanh nghẹn ngào.
- 太阳 晃得 眼睛 直发 疼
- Mặt trời chói đến mức khiến tôi đau mắt.
- 金锭 闪闪发光
- Thỏi vàng sáng lấp lánh.
- 那 金缕 闪闪发光
- Sợi dây vàng đó lấp lánh phát sáng.
- 那 把 金锤 格外 耀眼
- Cái chùy vàng đó rất nổi bật.
- 老板 慷慨 发 奖金
- Ông chủ hào phóng thưởng tiền.
- 公司 发放 了 奖金
- Công ty đã phát tiền thưởng.
- 今天 老板 发了 奖金
- Hôm nay ông chủ đã phát tiền thưởng.
- 奖金 已经 发放 完毕
- Tiền thưởng đã được phát xong.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 金发碧眼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 金发碧眼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
眼›
碧›
金›