Đọc nhanh: 金发 (kim phát). Ý nghĩa là: tóc vàng, tóc đẹp. Ví dụ : - 金发蓝眼 Người có mái tóc vàng và đôi mắt xanh.
Ý nghĩa của 金发 khi là Danh từ
✪ tóc vàng
blond; blonde
- 金发 蓝眼
- Người có mái tóc vàng và đôi mắt xanh.
✪ tóc đẹp
fair-haired
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金发
- 威尔科 克斯 是 金发
- Wilcox là cô gái tóc vàng.
- 他们 为 房子 租金 发愁
- Họ buồn phiền vì tiền thuê nhà.
- 金发 蓝眼
- Người có mái tóc vàng và đôi mắt xanh.
- 克鲁格 金币 南非共和国 发行 的 一盎司 金币
- Đồng xu một ounce Krugerrand được phát hành bởi Cộng hòa Nam Phi.
- 资金 制约 着 企业 的 发展
- Vốn hạn chế sự phát triển của doanh nghiệp.
- 她 有 一头 金黄 的 头发
- Cô ấy có một mái tóc vàng .
- 金锭 闪闪发光
- Thỏi vàng sáng lấp lánh.
- 那 金缕 闪闪发光
- Sợi dây vàng đó lấp lánh phát sáng.
- 老板 慷慨 发 奖金
- Ông chủ hào phóng thưởng tiền.
- 公司 发放 了 奖金
- Công ty đã phát tiền thưởng.
- 今天 老板 发了 奖金
- Hôm nay ông chủ đã phát tiền thưởng.
- 奖金 已经 发放 完毕
- Tiền thưởng đã được phát xong.
- 金黄色 头发
- tóc vàng óng.
- 发给 一次性 补助金
- tiền trợ cấp chỉ phát duy nhất một lần.
- 那面 金锣 发出 响亮 的 声音
- Chiếc chuông vàng kia phát ra âm thanh vang dội.
- 发票 上 没有 显示 金额
- Trên hóa đơn không hiển thị số tiền.
- 学校 发放 了 助学金
- Trường học đã cấp tiền hỗ trợ học sinh.
- 扣发 事故责任 者 当月 奖金
- khấu trừ tiền thưởng tháng đối với những người chịu trách nhiệm sự cố.
- 发挥 金融机构 在 经济 发展 中 的 杠杆作用
- phát huy tác dụng cân bằng của cơ cấu tài chính trong phát triển nền kinh tế.
- 公司 发给 她 奖金 以 酬谢 她 工作 努力
- Công ty đã trao cho cô ấy một khoản tiền thưởng nhằm đền đáp cho sự cố gắng làm việc của cô ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 金发
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 金发 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
金›