Đọc nhanh: 量角器 (lượng giác khí). Ý nghĩa là: thước đo góc.
Ý nghĩa của 量角器 khi là Danh từ
✪ thước đo góc
量角度或画角用的器具, 普通是半圆形, 在圆周上刻着0到180的度数
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 量角器
- 夏洛克 · 福尔摩斯 是 个 虚构 的 角色
- Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 这 胶水 质量 很 好
- Loại keo nước này chất lượng tốt.
- 大量 生产 橡胶制品
- Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 点射 由于 扣动 扳机 而 从 自动武器 中射出 的 一定 数量 的 子弹
- Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.
- 气体 流量 计量 器具 检定 系统
- Hệ thống xác minh thiết bị đo lưu lượng khí
- 光度计 用来 测量 光 的 性质 、 尤其 是 光 的 强度 和 通量 的 仪器
- Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.
- 比重 测量 需要 精确 仪器
- Đo mật độ cần thiết bị chính xác.
- 一切 计量器 都 必需 校对 合格 才 可以 发售
- tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
- 容器 的 量 有限
- Dung lượng của thùng chứa có giới hạn.
- 机器 需要 200 牛 的 力量
- Máy cần lực 200 newton.
- 我们 应该 为了 统计 以 投资 更 精确 的 测量 器具
- Chúng ta nên vì thông kê mà đầu tư các công cụ đo lường chính xác hơn.
- 这台 机器 质量 很 差事
- Cái máy này chất lượng rất tệ.
- 这种 量器 历史悠久
- Loại dụng cụ đo này có lịch sử lâu đời.
- 我们 用 衡器 来量 菜
- Chúng ta dùng cân để cân rau.
- 他 的 器量 很大
- Sức chịu đựng của anh ấy rất lớn.
- 每个 人 的 器量 有 限制
- Sức chịu đựng của mỗi người có giới hạn.
- 这个 显示器 的 质量 很 好
- Chất lượng của màn hình này rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 量角器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 量角器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm器›
角›
量›