Đọc nhanh: 量力计 (lượng lực kế). Ý nghĩa là: lực kế.
Ý nghĩa của 量力计 khi là Danh từ
✪ lực kế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 量力计
- 大家 联合 起来 力量 大
- Mọi người liên hợp lại thì sức mạnh lớn hơn.
- 我以 克莱斯勒 的 力量 消灭 你
- Sức mạnh của Chrysler bắt buộc bạn!
- 爱是 无边 的 力量
- Tình yêu là sức mạnh vô biên.
- 社会治安 需要 动员 全 社会 的 力量 齐抓共管
- trật tự xã hội phải động viên lực lượng toàn xã hội cùng nắm giữ.
- 测量 压力 确保 设备 安全
- Đo áp lực để đảm bảo an toàn thiết bị.
- 生息 力量
- phát triển lực lượng.
- 蓄养 力量
- dự trữ và nuôi dưỡng lực lượng
- 武装力量
- lực lượng vũ trang
- 配备 骨干力量
- phân phối lực lượng cốt cán.
- 他们 初步统计 了 首都机场 的 客流量
- Họ đã thống kê sơ bộ về lưu lượng hành khách của sân bay Thủ đô.
- 屯聚 大量 兵力
- tập hợp lượng lớn binh lực; tập hợp lực lượng.
- 把 力量 用 在 刀口 上
- dùng sức lực để phát huy ở những nơi đạt hiệu quả nhất.
- 力量 的 总和
- tổng số lực lượng
- 微薄 的 力量
- lực lượng ít ỏi
- 中华人民共和国 的 武装力量 属于 人民
- lực lượng vũ trang của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thuộc về nhân dân.
- 骨干力量 都 很 努力
- Lực lượng trụ cột đều rất nỗ lực.
- 力求 全面完成 生产 计划
- Phấn đấu hoàn thành đầy đủ kế hoạch sản xuất.
- 新生力量 不断 生长
- lực lượng mới không ngừng lớn lên.
- 百年大计 , 质量第一
- trong kế hoạch lâu dài, chất lượng là quan trọng nhất.
- 敌人 过 高地 估计 自己 的 力量
- Kẻ địch đã đánh giá quá cao sức mạnh của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 量力计
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 量力计 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
计›
量›