Đọc nhanh: 认熟 (nhận thục). Ý nghĩa là: nhẵn mặt.
Ý nghĩa của 认熟 khi là Động từ
✪ nhẵn mặt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 认熟
- 那么 幸运 会 认为 我 是 阿尔法
- Sau đó Lucky sẽ nhận ra tôi là alpha
- 我 认识 一 哥们
- Tôi biết anh chàng này
- 联合国 承认 这个 政府
- Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 妈妈 骂 我 不 认真
- Mẹ trách tôi không chăm chỉ.
- 她 认为 达特茅斯 都 太远 了
- Dartmouth đủ xa đối với cô ấy.
- 熟 皮子
- da thuộc.
- 护士 要 熟知 穴位 位置
- Y tá cần biết rõ vị trí của huyệt vị.
- 他 不是 笨 而是 不 认真
- Anh ta không phải là dốt, mà là không chăm chỉ.
- 这 首歌 很 耳熟
- Bài hát này nghe rất quen.
- 警察 劝 他 认罪
- Cảnh sát khuyên anh ta nhận tội.
- 认识 你 , 我 感到 非常 荣幸
- Quen biết bạn, tôi thấy rất vinh dự.
- 深思熟虑
- suy sâu nghĩ kĩ; suy tính kỹ càng; cân nhắc kỹ.
- 柑子 成熟 色泽 艳
- Quả cam chín có màu sắc tươi đẹp.
- 我 不 认识 什么 埃文 · 特纳
- Tôi không biết Evan Turner nào.
- 学生 肩负重荷 , 必须 认真学习
- Học sinh gánh vác trọng trách, phải học hành nghiêm túc.
- 未成熟 的 苹果 是 酸 的
- Những quả táo chưa chín là chua.
- 没有 成熟 的 水果 很酸
- Hoa quả chưa chín rất chua.
- 你 认为 我 是 个 不 成熟 的 白痴
- Bạn nghĩ tôi là một tên ngốc chưa trưởng thành
- 他 想 深化 自己 的 认识
- Anh ấy muốn làm sâu thêm nhận thức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 认熟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 认熟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm熟›
认›