Đọc nhanh: 野人 (dã nhân). Ý nghĩa là: những người man rợ, đồ vũ phu, dã nhân.
Ý nghĩa của 野人 khi là Danh từ
✪ những người man rợ
savage people
✪ đồ vũ phu
骂人的语
✪ dã nhân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 野人
- 弟弟 老是 哭闹 好 烦人
- Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.
- 古代人 曾经 穴居野处
- Người cổ đại từng ăn lông ở lỗ.
- 猎人 去 猎 野兔
- Thợ săn đi săn thỏ hoang.
- 凶恶 的 人 , 虎狼 之徒 被 认为 是 有 野心 、 卤莽 或 凶残 的 人
- Người xấu xa, kẻ thù địch được coi là những người tham vọng, cẩu thả hoặc hung dữ.
- 伧 父 ( 粗野 的 人 )
- người quê mùa
- 这 人 行为 蛮 粗野
- Người này hành vi rất thô bạo.
- 这个 人 野蛮 而 粗俗
- Người này dã man và thô lỗ.
- 独自一人 在 田野 里 游荡
- một mình dạo chơi trên đồng cỏ.
- 猎人 机智 擒住 野兔
- Thợ săn thông minh bắt được thỏ rừng.
- 野 的 语言 让 人 不 舒服
- Ngôn ngữ thô lỗ khiến người khác cảm thấy không thoải mái.
- 春天 的 田野 有着 迷人 的 色彩
- Cánh đồng mùa xuân có sắc thái quyến rũ.
- 野山参 比 普通 人参 更 稀有
- Nhân sâm rừng quý hiếm hơn sâm thường.
- 原始社会 的 人用 粗糙 的 石器 猎取 野兽
- người nguyên thuỷ dùng dụng cụ thô sơ bằng đá để săn bắt thú rừng.
- 许多 野生 草药 已 开始 用 人工 培植
- rất nhiều cây thảo mộc hoang dại đã bắt đầu được con người nuôi trồng.
- 勘探 人员 长年累月 工作 在 野外
- Nhân viên thăm dò, quanh năm suốt tháng đi công tác ở bên ngoài.
- 近日 敌人 在 边境 频繁 调动 军队 其 狼子野心 不言自明
- Những ngày gần đây, địch thường xuyên huy động quân ở biên giới, dã tâm lang sói của nó không nói cũng tự hiểu
- 这种 野蛮 的 行为 令人发指
- Hành vi dã man này thật đáng lên án.
- 野游 能 让 人 放松 心情
- Dã ngoại giúp thư giãn tinh thần.
- 她 没有 个人 野心
- cô ấy không có tham vọng cá nhân.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 野人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 野人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
野›