野人 yěrén

Từ hán việt: 【dã nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "野人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dã nhân). Ý nghĩa là: những người man rợ, đồ vũ phu, dã nhân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 野人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 野人 khi là Danh từ

những người man rợ

savage people

đồ vũ phu

骂人的语

dã nhân

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 野人

  • - 弟弟 dìdì 老是 lǎoshi 哭闹 kūnào hǎo 烦人 fánrén

    - Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.

  • - 古代人 gǔdàirén 曾经 céngjīng 穴居野处 xuéjūyěchǔ

    - Người cổ đại từng ăn lông ở lỗ.

  • - 猎人 lièrén liè 野兔 yětù

    - Thợ săn đi săn thỏ hoang.

  • - 凶恶 xiōngè de rén 虎狼 hǔláng 之徒 zhītú bèi 认为 rènwéi shì yǒu 野心 yěxīn 卤莽 lǔmǎng huò 凶残 xiōngcán de rén

    - Người xấu xa, kẻ thù địch được coi là những người tham vọng, cẩu thả hoặc hung dữ.

  • - cāng 粗野 cūyě de rén

    - người quê mùa

  • - zhè rén 行为 xíngwéi mán 粗野 cūyě

    - Người này hành vi rất thô bạo.

  • - 这个 zhègè rén 野蛮 yěmán ér 粗俗 cūsú

    - Người này dã man và thô lỗ.

  • - 独自一人 dúzìyīrén zài 田野 tiányě 游荡 yóudàng

    - một mình dạo chơi trên đồng cỏ.

  • - 猎人 lièrén 机智 jīzhì 擒住 qínzhù 野兔 yětù

    - Thợ săn thông minh bắt được thỏ rừng.

  • - de 语言 yǔyán ràng rén 舒服 shūfú

    - Ngôn ngữ thô lỗ khiến người khác cảm thấy không thoải mái.

  • - 春天 chūntiān de 田野 tiányě 有着 yǒuzhe 迷人 mírén de 色彩 sècǎi

    - Cánh đồng mùa xuân có sắc thái quyến rũ.

  • - 野山参 yěshāncān 普通 pǔtōng 人参 rénshēn gèng 稀有 xīyǒu

    - Nhân sâm rừng quý hiếm hơn sâm thường.

  • - 原始社会 yuánshǐshèhuì de 人用 rényòng 粗糙 cūcāo de 石器 shíqì 猎取 lièqǔ 野兽 yěshòu

    - người nguyên thuỷ dùng dụng cụ thô sơ bằng đá để săn bắt thú rừng.

  • - 许多 xǔduō 野生 yěshēng 草药 cǎoyào 开始 kāishǐ yòng 人工 réngōng 培植 péizhí

    - rất nhiều cây thảo mộc hoang dại đã bắt đầu được con người nuôi trồng.

  • - 勘探 kāntàn 人员 rényuán 长年累月 chángniánlěiyuè 工作 gōngzuò zài 野外 yěwài

    - Nhân viên thăm dò, quanh năm suốt tháng đi công tác ở bên ngoài.

  • - 近日 jìnrì 敌人 dírén zài 边境 biānjìng 频繁 pínfán 调动 diàodòng 军队 jūnduì 狼子野心 lángzǐyěxīn 不言自明 bùyánzìmíng

    - Những ngày gần đây, địch thường xuyên huy động quân ở biên giới, dã tâm lang sói của nó không nói cũng tự hiểu

  • - 这种 zhèzhǒng 野蛮 yěmán de 行为 xíngwéi 令人发指 lìngrénfàzhǐ

    - Hành vi dã man này thật đáng lên án.

  • - 野游 yěyóu néng ràng rén 放松 fàngsōng 心情 xīnqíng

    - Dã ngoại giúp thư giãn tinh thần.

  • - 没有 méiyǒu 个人 gèrén 野心 yěxīn

    - cô ấy không có tham vọng cá nhân.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 野人

Hình ảnh minh họa cho từ 野人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 野人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lý 里 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨フ一一丨一一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WGNIN (田土弓戈弓)
    • Bảng mã:U+91CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao