Đọc nhanh: 重量吨 (trọng lượng đốn). Ý nghĩa là: trọng lượng chết hàng tấn.
Ý nghĩa của 重量吨 khi là Danh từ
✪ trọng lượng chết hàng tấn
dead weight ton
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重量吨
- 载重量
- tải trọng; trọng tải.
- 这些 车辆 不仅 载重量 大 , 而且 拖带 灵活 , 平稳 安全
- những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 秤锤 精准 衡量 重量
- Quả cân đo trọng lượng chính xác.
- 暗物质 和 暗 能量 的 比重
- Vật chất tối và năng lượng tối
- 他 掂量 了 一下 西瓜 , 说 有 八斤 来重
- anh ấy ước chừng quả dưa hấu, bảo nặng tám cân trở lại.
- 目前 的 产量 是 一 百万吨 , 技术革新 后 产量 可以 加倍 , 达到 二百 万吨
- sản lượng trước mắt là một triệu tấn, sau khi đổi mới kỹ thuật, sản lượng có thể tăng lên gấp đôi, đạt hai triệu tấn.
- 这块 小 薄板 承受不住 一百斤 的 重量
- Miếng ván nhỏ này không chịu nổi trọng lượng 100 cân.
- 他们 计算 了 重量 的 百分比
- Họ đã tính toán tỷ lệ phần trăm của trọng lượng.
- 重量 越大越 难 搬运
- Trọng lượng càng lớn càng khó vận chuyển.
- 这块 石头 重三吨
- Viên đá này nặng ba tấn.
- 渔船 载重 300 吨
- Tàu đánh cá có trọng tải 300 tấn.
- 质量 并重 ( 质量 和 数量 并重 )
- Lượng và chất đều coi trọng.
- 质量 并重 ( 质量 和 数量 并重 )
- coi trọng cả chất lượng và số lượng
- 借重 一切 有用 的 力量
- dựa vào tất cả những lực lượng có thể dùng được.
- 桥梁 承载 着 巨大 的 重量
- Cây cầu chịu tải trọng rất lớn.
- 比重 可以 用来 测量 物质
- Mật độ có thể được dùng để đo lường vật chất.
- 实际 的 重量 比 预计 轻
- Trọng lượng thực tế nhẹ hơn dự kiến.
- 比重 测量 需要 精确 仪器
- Đo mật độ cần thiết bị chính xác.
- 我们 注重质量 而 非 数量
- Chúng tôi chú trọng chất lượng hơn số lượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 重量吨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重量吨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吨›
重›
量›