Đọc nhanh: 重编 (trọng biên). Ý nghĩa là: (của một từ điển, v.v.) ấn bản sửa đổi.
Ý nghĩa của 重编 khi là Động từ
✪ (của một từ điển, v.v.) ấn bản sửa đổi
(of a dictionary etc) revised edition
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重编
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 重型 坦克
- xe tăng hạng nặng; xe tăng cỡ lớn.
- 国际 合作 至关重要
- Hợp tác quốc tế rất quan trọng.
- 这个 数码 很 重要
- Chữ số này rất quan trọng.
- 他 有 严重 的 疾
- Anh ấy có bệnh nặng.
- 奶奶 在编 草帽
- Bà đang đan nón cỏ.
- 貂皮 , 狐皮 都 是 极 贵重 的 皮毛
- da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.
- 不负 重托
- không phụ sự phó thác; không phụ khi được giao cho trọng trách.
- 搬 重物 需要 很多 劲儿
- Chuyển đồ nặng cần rất nhiều sức lực.
- 重兵把守
- quân đội hùng hậu trấn giữ nơi xung yếu.
- 他 心事重重 , 颜色 十分 愁苦
- Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.
- 伤亡惨重
- thương vong nặng nề
- 这个 编号 很 重要
- Mã số này rất quan trọng.
- 她 解开 辫子 , 把 头发 梳 顺溜 了 , 又 重新 编 好
- cô ta tháo bím tóc ra, chải đầu cho mượt, rồi lại bím tóc lại.
- 她 正在 编辑 一篇 重要 的 文章
- Cô ấy đang biên tập một văn bản quan trọng.
- 编 按 这段 文字 很 重要
- Phần ghi chú đoạn văn này rất quan trọng.
- 标是 一个 重要 的 编制 单位
- Tiêu cục là một đơn vị biên chế quan trọng.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 重编
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重编 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm编›
重›