Đọc nhanh: 释读 (thích độc). Ý nghĩa là: khảo chứng và chú thích (văn tự cổ).
Ý nghĩa của 释读 khi là Động từ
✪ khảo chứng và chú thích (văn tự cổ)
考证并解释 (古文字)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 释读
- 我 弟弟 在读 师范 专业
- Em trai tôi đang học chuyên ngành sư phạm.
- 他 磕磕巴巴 地 解释
- Anh ấy lắp bắp giải thích.
- 你 读 托尔斯泰 吗
- Bạn có đọc Tolstoy không?
- 我 想 读 哈佛
- Tôi muốn đến Harvard.
- 他 每天 读 佛经
- Anh ấy mỗi ngày đọc kinh Phật.
- 拜读 大作
- Xin bái đọc đại tác phẩm.
- 儿童读物
- sách báo nhi đồng
- 《 楚辞 释文 》
- sở từ thích văn.
- 请 你 再 读 一遍
- Bạn vui lòng đọc lại một lần nữa.
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 他 的 作品 启迪 了 读者
- Tác phẩm của anh ấy đã truyền cảm hứng cho cho độc giả.
- 如释重负
- như trút gánh nặng
- 爱不忍释
- Yêu không nỡ rời xa.
- 陈公爱 读书
- Ông Trần thích đọc sách.
- 不忍 释手
- không nỡ rời tay
- 我 喜欢 看 小说 一 拿 起来 就 爱不忍释
- Tôi thích đọc tiểu thuyết, và tôi không thể cưỡng lại được ngay khi tôi cầm nó lên.
- 她 对 那 玫玉 摆件 爱不释手
- Cô ấy rất thích đồ trang trí bằng ngọc đó.
- 他们 读 了 这些 诗 都 不忍 释手 , 一定 要 抄录 一份
- bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
- 我们 需要 读 注释
- Chúng ta cần đọc chú thích.
- 在 老师 的 影响 下 , 我 爱 读书 了
- Dưới ảnh hưởng của thầy giáo, tôi đã thích học tập.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 释读
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 释读 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm读›
释›