Đọc nhanh: 鄙贱 (bỉ tiện). Ý nghĩa là: hèn mọn; thấp kém; ti tiện; đê hèn.
Ý nghĩa của 鄙贱 khi là Tính từ
✪ hèn mọn; thấp kém; ti tiện; đê hèn
卑贱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鄙贱
- 辞义 芜鄙
- văn chương rối rắm nông cạn.
- 贱 脾气
- tính đê tiện.
- 谷价 低贱
- giá lúa thấp; giá lúa rẻ mạt.
- 鄙人 冒昧 , 不胜 惶恐
- Bỉ nhân mạo muội, vô cùng lo sợ.
- 贫贱
- bần hàn.
- 贫贱不移 ( 不因 贫贱 而 改变 志向 )
- dù nghèo khổ cũng không thay đổi.
- 出身 卑贱
- xuất thân hèn mọn
- ( 您 ) 贵姓 贱姓 王
- Ngài họ gì ạ? Kẻ hèn này họ Vương.
- 贱骨头
- đồ đê tiện.
- 言语 粗鄙
- lời lẽ thô bỉ.
- 什么 风 把 你 吹 到 这里 , 你 这个 贱货 ?
- Cơn gió nào đã đưa mày đến đây đây, đồ vô liêm sỉ.
- 菜 贱 了
- rau rẻ.
- 贱价
- giá rẻ.
- 这个 坏主意 太 卑鄙 了
- Ý nghĩ xấu này thật quá đê tiện.
- 我 也 不至于 想 出 这么 下贱 的 主意
- Tôi sẽ không đến mức nghĩ ra một ý tưởng tồi tệ như vậy.
- 卑贱
- ti tiện.
- 卑鄙无耻
- bỉ ổi vô liêm sỉ .
- 卑鄙龌龊
- đê tiện bẩn thỉu
- 卑鄙龌龊
- bỉ ổi; bẩn thỉu
- 邻居们 跟 她 争吵 的 时候 , 骂 她 臭 婊子 和 贱货
- Khi hàng xóm tranh cãi với cô ấy, họ gọi cô là đồ khốn nạn và đồ vô liêm sỉ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鄙贱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鄙贱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm贱›
鄙›