那古屋 nà gǔ wū

Từ hán việt: 【na cổ ốc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "那古屋" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (na cổ ốc). Ý nghĩa là: Nagoya, thành phố ở Nhật Bản (cách viết cũ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 那古屋 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 那古屋 khi là Danh từ

Nagoya, thành phố ở Nhật Bản (cách viết cũ)

Nagoya, city in Japan (old spelling)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 那古屋

  • - 那间 nàjiān 跨屋 kuàwū hěn 安静 ānjìng

    - Phòng bên cạnh đó rất yên tĩnh.

  • - liàn 房屋 fángwū 下陷 xiàxiàn yuē 十公分 shígōngfēn

    - Ngôi nhà lân đổ xuống khoảng mười cm.

  • - 南方 nánfāng 古猿 gǔyuán 应该 yīnggāi zài 那里 nàlǐ 展览 zhǎnlǎn de

    - Australopithecus không nên có trong màn hình đó.

  • - 大火 dàhuǒ 损了 sǔnle 那栋 nàdòng 房屋 fángwū

    - Ngọn lửa lớn phá hỏng ngôi nhà đó.

  • - 名古屋 mínggǔwū zài 東京 dōngjīng 大阪 dàbǎn 之間 zhījiān

    - Nagoya nằm giữa Tokyo và Osaka.

  • - 那里 nàlǐ yǒu 一处 yīchù 古建筑 gǔjiànzhù

    - Có một tòa kiến trúc cổ ở đó.

  • - 掩进 yǎnjìn le 那间 nàjiān 屋子 wūzi

    - Anh ta lẻn xâm nhập vào căn phòng đó.

  • - 那座 nàzuò 古老 gǔlǎo de 建筑 jiànzhù 已经 yǐjīng 销毁 xiāohuǐ le

    - Tòa nhà cổ đó đã bị phá hủy.

  • - 古老 gǔlǎo de 颂曲 sòngqū 流传 liúchuán 至今 zhìjīn

    - Bài thơ Tụng cổ xưa ấy truyền lại cho đến ngày nay.

  • - dào 名古屋 mínggǔwū 洽談業務 qiàtányèwù

    - Anh ấy đi công tác ở Nagoya.

  • - kàn 那股 nàgǔ 埋汰 máitài jìn 不许 bùxǔ 进屋 jìnwū

    - Nhìn bạn một bộ dạng dơ dáy như thế, không cho phép bào phòng.

  • - 你别 nǐbié 那么 nàme 不羁 bùjī 古怪 gǔguài

    - anh đừn có ngỗ ngược như vậy

  • - 不想 bùxiǎng ràng 那种 nàzhǒng 能量 néngliàng 进屋 jìnwū

    - Tôi không muốn để loại tiêu cực đó trong nhà.

  • - 不想 bùxiǎng ràng 那个 nàgè 人进 rénjìn 小屋 xiǎowū

    - Anh không muốn gã đó vào nhà kho.

  • - 我们 wǒmen 参观 cānguān 那个 nàgè 古墟 gǔxū

    - Chúng tôi đến tham quan ngọn đồi cổ đó.

  • - 破茧 pòjiǎn 重生 zhòngshēng shì 用来 yònglái 形容 xíngróng 那些 nèixiē zhù zài 活动房屋 huódòngfángwū

    - Reinvention dành cho các ngôi sao nhỏ từ các công viên xe kéo

  • - 失火 shīhuǒ 那晚 nàwǎn 跟踪 gēnzōng le 小屋 xiǎowū

    - Anh ta có cô ở nhà nghỉ vào đêm xảy ra hỏa hoạn.

  • - 不是 búshì de 古柯 gǔkē jiǎn

    - Nó không phải cocaine của tôi.

  • - 那座 nàzuò 古老 gǔlǎo de 建筑 jiànzhù 长约 zhǎngyuē 一引 yīyǐn

    - Tòa kiến trúc cổ xưa đó dài khoảng một dẫn.

  • - shì 古时候 gǔshíhou de dōu

    - Đó là đô thời xưa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 那古屋

Hình ảnh minh họa cho từ 那古屋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 那古屋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cổ
    • Nét bút:一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JR (十口)
    • Bảng mã:U+53E4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ốc
    • Nét bút:フ一ノ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SMIG (尸一戈土)
    • Bảng mã:U+5C4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+4 nét)
    • Pinyin: Nā , Nǎ , Nà , Né , Něi , Nèi , Nuó , Nuò
    • Âm hán việt: Na , , Nả
    • Nét bút:フ一一ノフ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SQNL (尸手弓中)
    • Bảng mã:U+90A3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao