避风处 bìfēng chù

Từ hán việt: 【tị phong xứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "避风处" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tị phong xứ). Ý nghĩa là: lee, ngọn gió.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 避风处 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 避风处 khi là Danh từ

lee

ngọn gió

windstop

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 避风处

  • - 汤姆 tāngmǔ méi 法官 fǎguān de 警告 jǐnggào 当耳旁风 dāngěrpángfēng

    - phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.

  • - 飞机 fēijī 顶风 dǐngfēng 起飞 qǐfēi

    - Máy bay cất cánh ngược gió.

  • - kàn 风色 fēngsè

    - xem tình thế

  • - 拉美国家 lāměiguójiā de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Cảnh quan của các nước Châu Mỹ La-tinh rất đẹp.

  • - 那里 nàlǐ 林木 línmù 幽深 yōushēn 风景秀丽 fēngjǐngxiùlì shì 一个 yígè 避暑 bìshǔ de 好去处 hǎoqùchù

    - nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.

  • - xiǎo 洞穴 dòngxué shì 唯一 wéiyī de 避寒 bìhán chù

    - Hang nhỏ là nơi duy nhất để tránh lạnh.

  • - 法官 fǎguān 回避 huíbì 处理 chǔlǐ 案件 ànjiàn

    - Thẩm phán lẩn tránh xử lý vụ án này.

  • - 避风头 bìfēngtou

    - Tránh đầu sóng ngọn gió

  • - 避避风头 bìbìfēngtou

    - tránh đầu ngọn gió

  • - 处在 chǔzài 下风 xiàfēng

    - ở thế bất lợi

  • - 弃家 qìjiā 避难 bìnàn 四处 sìchù 飘荡 piāodàng

    - gia đình chạy tránh nạn, phiêu bạt khắp nơi; bỏ nhà lánh nạn.

  • - 那处 nàchù 风光 fēngguāng shèng 往昔 wǎngxī

    - Phong cảnh nơi đó đẹp hơn tranh.

  • - 没有 méiyǒu 逃避 táobì 处罚 chǔfá

    - Cô ấy không trốn tránh sự trừng phạt.

  • - 我们 wǒmen 制定 zhìdìng le 策略 cèlüè lái 规避 guībì 风险 fēngxiǎn

    - Chúng ta đã lập kế hoạch để tránh rủi ro.

  • - 我能 wǒnéng 看到 kàndào 他们 tāmen de jiā 依旧 yījiù shì 那个 nàgè 地方 dìfāng 孤独 gūdú de 无家可归 wújiākěguī de rén de 避风港 bìfēnggǎng

    - Tôi có thể thấy nhà của họ vẫn là nơi trú ẩn cho những người cô đơn và không có nơi nương tựa.

  • - 每个 měigè rén dōu yǒu 自己 zìjǐ de 长处 chángchù 短处 duǎnchù yào 学会 xuéhuì 取长补短 qǔchángbǔduǎn 扬长避短 yángchángbìduǎn

    - Ai cũng có điểm mạnh và điểm yếu, phải biết cách lấy mạnh bù yếu, tốt khoe xấu che.

  • - 沙土 shātǔ bèi 风吹 fēngchuī 四处 sìchù 飞扬 fēiyáng

    - Cát bị gió thổi bay tứ phía.

  • - 泥土 nítǔ bèi 风吹 fēngchuī 四处 sìchù 飞扬 fēiyáng

    - Đất bị gió thổi bay tứ tung.

  • - 此处 cǐchù 风景 fēngjǐng 最美 zuìměi

    - Chỉ có nơi này cảnh đẹp nhất.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 远处 yuǎnchù kàn 风景 fēngjǐng

    - Tôi thích ngắm cảnh ở xa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 避风处

Hình ảnh minh họa cho từ 避风处

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 避风处 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin: Chǔ , Chù
    • Âm hán việt: Xứ , Xử
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEY (竹水卜)
    • Bảng mã:U+5904
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tị , Tỵ
    • Nét bút:フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YSRJ (卜尸口十)
    • Bảng mã:U+907F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao