Đọc nhanh: 避风处 (tị phong xứ). Ý nghĩa là: lee, ngọn gió.
Ý nghĩa của 避风处 khi là Danh từ
✪ lee
✪ ngọn gió
windstop
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 避风处
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 看 风色
- xem tình thế
- 拉美国家 的 风景 很 美
- Cảnh quan của các nước Châu Mỹ La-tinh rất đẹp.
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 小 洞穴 是 唯一 的 避寒 处
- Hang nhỏ là nơi duy nhất để tránh lạnh.
- 法官 回避 处理 此 案件
- Thẩm phán lẩn tránh xử lý vụ án này.
- 避风头
- Tránh đầu sóng ngọn gió
- 避避风头
- tránh đầu ngọn gió
- 处在 下风
- ở thế bất lợi
- 弃家 避难 , 四处 飘荡
- gia đình chạy tránh nạn, phiêu bạt khắp nơi; bỏ nhà lánh nạn.
- 那处 风光 胜 往昔
- Phong cảnh nơi đó đẹp hơn tranh.
- 她 没有 逃避 处罚
- Cô ấy không trốn tránh sự trừng phạt.
- 我们 制定 了 策略 来 规避 风险
- Chúng ta đã lập kế hoạch để tránh rủi ro.
- 我能 看到 他们 的 家 依旧 是 那个 地方 孤独 的 和 无家可归 的 人 的 避风港
- Tôi có thể thấy nhà của họ vẫn là nơi trú ẩn cho những người cô đơn và không có nơi nương tựa.
- 每个 人 都 有 自己 的 长处 和 短处 , 要 学会 取长补短 、 扬长避短
- Ai cũng có điểm mạnh và điểm yếu, phải biết cách lấy mạnh bù yếu, tốt khoe xấu che.
- 沙土 被 风吹 得 四处 飞扬
- Cát bị gió thổi bay tứ phía.
- 泥土 被 风吹 得 四处 飞扬
- Đất bị gió thổi bay tứ tung.
- 独 此处 风景 最美
- Chỉ có nơi này cảnh đẹp nhất.
- 我 喜欢 在 远处 看 风景
- Tôi thích ngắm cảnh ở xa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 避风处
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 避风处 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm处›
避›
风›