Đọc nhanh: 遗书 (di thư). Ý nghĩa là: di thư; tác phẩm của người trước để lại, thư; thư từ của người chết để lại, sách bị thất lạc.
Ý nghĩa của 遗书 khi là Danh từ
✪ di thư; tác phẩm của người trước để lại
前人留下而由后人刊印的著作 (多用做书名)
✪ thư; thư từ của người chết để lại
死者临死时留下的书信
✪ sách bị thất lạc
散失的书
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遗书
- 约书亚 会 去 找
- Joshua sẽ đến thăm bạn
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 是 的 , 就是 弟弟 的 书
- Đúng vậy, chính là sách của em trai.
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 尔书真 好看
- Quyển sách này thật đẹp.
- 还有 我 凯迪拉克 的 说明书
- Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.
- 我 卖 了 伯 本书
- Tôi đã bán một trăm quyển sách.
- 出走 图书
- sách cho thuê.
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 我 快递 一 本书 给 妹妹
- Tôi chuyển phát nhanh một cuốn sách cho em gái tôi.
- 你 妹妹 所 传 后代 遗传基因 的 完整性
- Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.
- 走笔疾书
- viết rất nhanh
- 奶奶 没念 过书
- Bà chưa từng đọc sách.
- 书 这个 字音 sh
- Chữ “书” này đọc là “shū”.
- 书法 秀美
- chữ viết rất đẹp
- 书包 遗在 学校
- Cặp sách bị bỏ quên ở trường học.
- 父亲 遗下 珍贵 书籍
- Cha để lại những cuốn sách quý.
- 朋友 遗 我 一本 好书
- Bạn tặng tôi một cuốn sách hay.
- 我 在 网上 买 书
- Tôi mua sách trên mạng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 遗书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遗书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
遗›