Đọc nhanh: 道子 (đạo tử). Ý nghĩa là: đường; nét; đường nét; vạch.
Ý nghĩa của 道子 khi là Danh từ
✪ đường; nét; đường nét; vạch
线条
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 道子
- 这个 大 柜子 放在 过道 里 , 妨碍 走路
- Cái tủ to này đặt ở giữa đường vướng lối đi.
- 我 在 保尔 · 道森 的 片子 上 看到 这个
- Tôi đã tìm thấy điều đó trên bản quét của Paul Dawson.
- 你们 用 鼻子 喝水 , 嘴里 有 鼻屎 的 味道 吗 ?
- các bạn uống nước bằng mũi, miêng có mùi vị của dỉ mũi không?
- 对 肯塔基州 的 案子 我们 现在 知道 多少
- Chúng ta biết gì về trường hợp này ở Kentucky?
- 杯子 上 有 一道 裂痕
- Có một vết nứt trên chiếc cốc.
- 墙裂 了 道 缝子
- tường có một vết nứt.
- 老板 很 霸道 的 样子
- Ông chủ có vẻ rất ngang ngược.
- 车子 在 道 上 晃晃悠悠 , 慢慢腾腾 地 走 着
- chiếc xe lắc la lắc lư ì à ì ạch chạy trên con đường.
- 裤子 上 有 一道 褶 儿
- trên cái quần có một nếp nhăn.
- 三道 崴 子
- Tam Đạo Uy Tử (ở tỉnh Cát Lâm, Trung Quốc)
- 用红 绦子 在 领口 上 绲 一道 边儿
- dùng đăng ten màu hồng viền cổ áo.
- 你 要 知道 梨子 的 滋味 就要 亲口 尝一尝
- Muốn biết mùi vị của lê thì bạn phải tự mình nếm thử.
- 垒 了 一道 墙 , 把 一间 房子 分隔 成 两间
- xây bức tường ngăn nhà ra làm đôi.
- 坑道 里 用 柱子 支撑 着
- Trong đường hầm dùng cột để chống.
- 柱子 上围 了 六七 道 金箍
- trên cột quấn sáu bảy vòng kim loại.
- 瓜子 味道 很 好
- Hạt dưa có vị rất ngon.
- 子弹 碰到 一堵 墙 而 改变 其 弹道
- Viên đạn đã chạm vào một góc tường và thay đổi quỹ đạo của nó.
- 房子 兜 着 街道
- Ngôi nhà hướng thẳng vào con phố.
- 车子 风速 驶过 街道
- Chiếc xe lao nhanh qua con phố.
- 弹簧 铗 用来 调整 或 关闭 柔软 管道 的 夹子 , 尤指 实验室 设备
- 弹簧铗 được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 道子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 道子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
道›