Đọc nhanh: 速记誊写 (tốc ký đằng tả). Ý nghĩa là: dịch vụ tốc ký.
Ý nghĩa của 速记誊写 khi là Danh từ
✪ dịch vụ tốc ký
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 速记誊写
- 誊写 笔记
- sổ sao chép; sổ ghi chép
- 我 每天 都 写日记
- Tôi viết nhật ký mỗi ngày.
- 小 明 今天 忘 了 写日记
- Tiểu Minh quên viết nhật ký hôm nay.
- 他 每天 都 会 书写 日记
- Anh ấy viết nhật ký mỗi ngày.
- 鲁迅 写 了 《 狂人日记 》
- Tác phẩm "Nhật ký người điên" là do Lỗ Tấn sáng tác.
- 他 用 德语 写日记
- Anh ấy viết nhật ký bằng tiếng Đức.
- 她 写日记
- Cô ấy viết nhật ký.
- 她 是 法庭 速记员
- Cô ấy là một nhà viết mã của tòa án.
- 誊录 生 ( 缮写 人员 的 旧称 )
- nhân viên sao chép; người sao chép.
- 她 写 了 一些 有用 的 笔记 备注
- Cô ấy đã viết một số ghi chú hữu ích.
- 她 匆匆 地 写下 了 笔记
- Cô ấy vội vàng ghi chép lại bài giảng.
- 书写 过程 中 记得 顿笔
- Trong quá trình viết, nhớ nhấn bút.
- 请 在 信封 上 写 清 邮政编码 , 以便 迅速 投递
- xin ghi rõ mã bưu chính trên phong thư để chuyển thư được nhanh chóng.
- 她 同意 与 他 合作 撰写 她 的 传记
- Cô đồng ý hợp tác với anh viết tiểu sử của mình.
- 不要 忘记 写 名字 和 学号
- Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.
- 记者 写下 了 实话
- Nhà báo đã viết ra sự thật.
- 她 躺 在 床上 写日记
- Cô ấy đã nằm trên giường để viết nhật ký.
- 小明 是 记者 , 经常 开夜车 写文章
- Tiểu Minh là một nhà báo, thường xuyên thức đêm để viết báo.
- 把 这个 字 抄写 十遍 就 能 记住 怎 麽 拼写 了
- Ghi lại chữ này mười lần, bạn sẽ nhớ cách viết chính xác của nó.
- 趁 熄灯 前 赶忙 把 日记 写 完
- tranh thủ trước khi tắt đèn gấp rút viết cho xong nhật ký.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 速记誊写
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 速记誊写 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm写›
誊›
记›
速›