通义 là gì?: 通义 (thông nghĩa). Ý nghĩa là: thông nghĩa.
Ý nghĩa của 通义 khi là Danh từ
✪ thông nghĩa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通义
- 我 去 通知 亚伯
- Tôi sẽ cho Abe biết.
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 平均主义 的 状态
- thái độ bình quân chủ nghĩa
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 达尔文主义
- chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.
- 通身 是 汗
- đầy mình mồ hôi.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 苏联 是 社会主义 国家
- Liên Xô là một nước xã hội chủ nghĩa.
- 疏通 河道
- đường sông thông thoáng; nạo vét đường sông.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 交通阻塞
- ùn tắc giao thông
- 她 有 一个 义兄
- Cô ấy có một anh trai nuôi.
- 辞义 芜鄙
- văn chương rối rắm nông cạn.
- 布告栏 里 贴着 一张 通告
- trong bảng yết thị có dán thông báo.
- 原告 是 被告 的 反义字
- Nguyên đơn là từ trái nghĩa của bị đơn.
- 通诚 祷告
- van vái cầu nguyện; cầu khấn thần phật phù hộ.
- 通告 周知
- thông báo cho mọi người biết
- 暗示 , 影射 词句 中 的 不 直接 的 或 微妙 的 , 通常 贬损 的 含义 ; 暗示
- Ám chỉ, trong các từ và câu biểu thị, có ý nghĩa gián tiếp hoặc tinh sub, thường mang tính chất phỉ báng; gợi ý.
- 学习 是 通往 成功 的 路径
- Học tập là con đường đến thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 通义
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 通义 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm义›
通›