Đọc nhanh: 适间 (thích gian). Ý nghĩa là: vừa rồi, thời gian hiện tại.
Ý nghĩa của 适间 khi là Phó từ
✪ vừa rồi
just now
✪ thời gian hiện tại
the present time
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 适间
- 附近 有 洗手间 吗
- Gần đây có nhà vệ sinh không?
- 适合 国情
- hợp tình hình trong nước
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 气味 弥漫 在 整个 房间
- Mùi hương lan tỏa khắp phòng.
- 香烟 弥漫 在 房间 里
- Khói hương tràn ngập trong phòng.
- 这个 安排 合适 于 大家 的 时间
- Sự sắp xếp này phù hợp với thời gian của mọi người.
- 及时 的 在 一个 适当 或 适宜 的 时间 发生 的 ; 适时 的
- Đúng thời điểm xảy ra vào một thời gian phù hợp hoặc thích hợp; đúng lúc.
- 罐头 肉类 适合 长时间 储存
- Thịt đóng hộp phù hợp để lưu trữ lâu dài.
- 烘焙 茶叶 的 时间 要 适中
- Thời gian sao chè phải vừa đủ.
- 他 选择 了 适当 的 时间
- Anh ấy đã chọn thời gian thích hợp.
- 急切 间 找不着 适当 的 人
- trong khi vội vã, không tìm được người thích hợp.
- 我们 约个 时间 吧 ! 哪 天 合适 ?
- Chúng ta thu xếp thời gian đi! Ngày nào thì phù hợp?
- 学习 需要 适度 的 时间
- Học tập cần có thời gian thích hợp.
- 这个 房间 很 舒适
- Căn phòng này rất dễ chịu.
- 清爽 的 房间 让 人 感觉 舒适
- Căn phòng sạch sẽ làm người ta cảm thấy thoải mái.
- 这个 房间 布置 得 很 舒适
- Phòng được trang bị rất tiện nghi.
- 这家 店 的 房间 很 舒适
- Phòng của khách sạn này rất thoải mái.
- 这个 房间 令人 感到 舒适
- Căn phòng này đem lại cảm giác thoải mái.
- 房间 很小 , 但 能 让 你 感到 舒适 自 在
- Căn phòng nhỏ nhưng có thể tạo cho bạn cảm giác thoải mái.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 适间
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 适间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm适›
间›