适间 shì jiān

Từ hán việt: 【thích gian】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "适间" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thích gian). Ý nghĩa là: vừa rồi, thời gian hiện tại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 适间 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 适间 khi là Phó từ

vừa rồi

just now

thời gian hiện tại

the present time

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 适间

  • - 附近 fùjìn yǒu 洗手间 xǐshǒujiān ma

    - Gần đây có nhà vệ sinh không?

  • - 适合 shìhé 国情 guóqíng

    - hợp tình hình trong nước

  • - 利用 lìyòng 课余时间 kèyúshíjiān 家教 jiājiào 妹妹 mèimei 弹钢琴 dàngāngqín

    - Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.

  • - 气味 qìwèi 弥漫 mímàn zài 整个 zhěnggè 房间 fángjiān

    - Mùi hương lan tỏa khắp phòng.

  • - 香烟 xiāngyān 弥漫 mímàn zài 房间 fángjiān

    - Khói hương tràn ngập trong phòng.

  • - 这个 zhègè 安排 ānpái 合适 héshì 大家 dàjiā de 时间 shíjiān

    - Sự sắp xếp này phù hợp với thời gian của mọi người.

  • - 及时 jíshí de zài 一个 yígè 适当 shìdàng huò 适宜 shìyí de 时间 shíjiān 发生 fāshēng de 适时 shìshí de

    - Đúng thời điểm xảy ra vào một thời gian phù hợp hoặc thích hợp; đúng lúc.

  • - 罐头 guàntou 肉类 ròulèi 适合 shìhé 长时间 zhǎngshíjiān 储存 chǔcún

    - Thịt đóng hộp phù hợp để lưu trữ lâu dài.

  • - 烘焙 hōngbèi 茶叶 cháyè de 时间 shíjiān yào 适中 shìzhōng

    - Thời gian sao chè phải vừa đủ.

  • - 选择 xuǎnzé le 适当 shìdàng de 时间 shíjiān

    - Anh ấy đã chọn thời gian thích hợp.

  • - 急切 jíqiè jiān 找不着 zhǎobuzháo 适当 shìdàng de rén

    - trong khi vội vã, không tìm được người thích hợp.

  • - 我们 wǒmen 约个 yuēgè 时间 shíjiān ba tiān 合适 héshì

    - Chúng ta thu xếp thời gian đi! Ngày nào thì phù hợp?

  • - 学习 xuéxí 需要 xūyào 适度 shìdù de 时间 shíjiān

    - Học tập cần có thời gian thích hợp.

  • - 这个 zhègè 房间 fángjiān hěn 舒适 shūshì

    - Căn phòng này rất dễ chịu.

  • - 清爽 qīngshuǎng de 房间 fángjiān ràng rén 感觉 gǎnjué 舒适 shūshì

    - Căn phòng sạch sẽ làm người ta cảm thấy thoải mái.

  • - 这个 zhègè 房间 fángjiān 布置 bùzhì hěn 舒适 shūshì

    - Phòng được trang bị rất tiện nghi.

  • - 这家 zhèjiā diàn de 房间 fángjiān hěn 舒适 shūshì

    - Phòng của khách sạn này rất thoải mái.

  • - 这个 zhègè 房间 fángjiān 令人 lìngrén 感到 gǎndào 舒适 shūshì

    - Căn phòng này đem lại cảm giác thoải mái.

  • - 房间 fángjiān 很小 hěnxiǎo dàn néng ràng 感到 gǎndào 舒适 shūshì zài

    - Căn phòng nhỏ nhưng có thể tạo cho bạn cảm giác thoải mái.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 适间

Hình ảnh minh họa cho từ 适间

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 适间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Dí , Guā , Kuò , Shì
    • Âm hán việt: Quát , Thích , Trích , Đích
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHJR (卜竹十口)
    • Bảng mã:U+9002
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Dản , Gian , Gián , Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISA (戈尸日)
    • Bảng mã:U+95F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao