Đọc nhanh: 迟浩田 (trì hạo điền). Ý nghĩa là: Chi Haotian (1929-), Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Trung Quốc 1993-2003.
Ý nghĩa của 迟浩田 khi là Danh từ
✪ Chi Haotian (1929-), Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Trung Quốc 1993-2003
Chi Haotian (1929-), Chinese Minister of National Defense 1993-2003
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迟浩田
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 气沉 丹田
- luồng khí hạ xuống đan điền.
- 汤姆 不能 决定 买 丰田 还是 福特
- Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.
- 告老 归田
- cáo lão quy điền; về quê cắm câu (về quê dưỡng già).
- 田野 遍布 着 庄稼
- Đồng ruộng phủ đầy cây trồng.
- 碧绿 的 田野
- ruộng đồng xanh ngát
- 他怨 她 总是 迟到
- Anh ấy trách cô ấy luôn đến muộn.
- 我 埋怨 他 总是 迟到
- Tôi trách anh ấy lúc nào cũng đến muộn.
- 欸 , 你 怎么 又 迟到 了 ?
- Ôi trời, sao bạn lại đến muộn nữa?
- 路上 堵车 , 乃 迟到 了
- Đường bị tắc thế là đã đến muộn.
- 白皑皑 的 雪 铺满 田野
- Tuyết trắng xóa phủ khắp đồng nội
- 浩气长存
- hào khí sống mãi
- 浩气凛然
- hào khí lẫm liệt
- 浩如烟海
- mênh mông như biển khói
- 雨水 滋润 了 干燥 的 田地
- Nước mưa đã làm ẩm những cánh đồng khô cằn.
- 农田 里 作物 滋长 得 很 好
- Cây trồng trong ruộng sinh trưởng rất tốt.
- 他 不 太 可靠 , 爱 迟到
- Anh ấy không đáng tin lắm, thường xuyên đi trễ.
- 他 每天 都 荷锄 去 田里
- Mỗi ngày anh ta đều vác cuốc ra đồng.
- 浩瀚 的 沙漠
- sa mạc mênh mông
- 我们 要 灌溉 农田
- Chúng ta phải tưới nước cho ruộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 迟浩田
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迟浩田 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm浩›
田›
迟›